Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010

Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1 : Số phần tử của của tập hợp A = {21; 23; 25; .; 95; 97} là :

 A. 97 phần tử B. 77 phần tử. C. 38 phần tử. D. 39 phần tử. .

Câu 2 : 56 : 53 =

 A. 125. B. 1 C. 25. D. 10.

Câu 3 : Số 2006n chia hết cho 3 nếu :

 A. n = 3. B. n = 0 C . n { 1; 4; 7}. D. n = 5.

Câu 4 : - =

 A. –142. B. 100 C. –100. D . 142

Câu 5 : Tổng các số nguyên x tho¶ m·n: –2 < x="">< 3="" là="">

 A. –2. B. 3. C. –3. D. 2.

Câu 6 : Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố - Cách tính đúng là :

 A. 36 = 6 . 6. B. 36 = 22 . 32. C. 36 = 36 . 1. D. 36 = 4 . 9.

Câu 7 : Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A và B như hình vẽ :

 x A B y

A. Tia AB và tia Ay trùng nhau.

 B. Tia Ax và tia Ay trùng nhau.

C. Tia AB và tia BA trùng nhau.

8. NÕu M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng EF khi :

 A. ME = MF B. ME + MF = EF C. ME = MF = D. TÊt c¶ ®Òu ®óng

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 : (1 điểm). Thực hiện phép tính :

 a. 204 – 84 : 12 – 15 . 23

 b. (-4) + (-440) - ( -6) + 440

Bài 2 : (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết :

a. 3 . (x – 7) + 1907 = 2006.

b. x 6 ; x 30 ; x 18 và 100 < x=""><>

c. (2x – 1)3 = 27.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Toán 6
I. MỤC TIÊU
Về kiến thức: HS nắm được các dạng toán,biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính toán các bái toán cụ thể, hệ thống hóa các kiến thức đã học. Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I
về kĩ năng:rèn luyện kĩ năng giải toán, biết phân tích,tổng hợp kiến thức đã học vào việc giải toán
Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, chính xác,tính trung thực trong kiểm tra
II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên
2
0,5
2
0,5
3
3,5
2
2
9
6,5
Số nguyên 
1
0,5
2
0,5
3
1
Đoạn thẳng
2
0,5
2
2
4
2,5
Tổng
5
1,5
9
6,5
2
2
16
10
III. NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Số phần tử của của tập hợp A = {21; 23; 25; ...; 95; 97} là : 
	 A. 97 phần tử B. 77 phần tử. C. 38 phần tử. D. 39 phần tử. .
Câu 2 : 56 : 53 = 
	 A. 125. B. 1 C. 25. D. 10. 
Câu 3 : Số 2006n chia hết cho 3 nếu : 
	 A. n = 3. B. n = 0 C . n { 1; 4; 7}. D. n = 5.
Câu 4 : - = 
	 A. –142. B. 100 C. –100. D . 142 
Câu 5 : Tổng các số nguyên x tho¶ m·n: –2 < x < 3 là :
	A. –2. B. 3. C. –3. D. 2.
Câu 6 : Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố - Cách tính đúng là :
	A. 36 = 6 . 6. B. 36 = 22 . 32. C. 36 = 36 . 1. D. 36 = 4 . 9.
Câu 7 : Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A và B như hình vẽ :
	 x A B y
A. Tia AB và tia Ay trùng nhau. 
 B. Tia Ax và tia Ay trùng nhau.
Tia AB và tia BA trùng nhau.
8. NÕu M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng EF khi :
 A. ME = MF B. ME + MF = EF C. ME = MF = D. TÊt c¶ ®Òu ®óng
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : (1 điểm). Thực hiện phép tính : 
	 a. 204 – 84 : 12 – 15 . 23
 b. (-4) + (-440) - ( -6) + 440
Bài 2 : (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết : 
3 . (x – 7) + 1907 = 2006.
x 6 ; x 30 ; x 18 và 100 < x < 200.
c. (2x – 1)3 = 27.
Bài 3 : (2 điểm). Lớp 6a có 42 học sinh trong đó có 18 học sinh nam; đi lao động dọn vệ sinh sân trường. Muốn lao động đồng thời tại nhiều địa điểm. Lớp 6a dự định chia lớp thành các nhóm gồm cả nam và nữ; số nam được chia đều vào các nhóm; số nữ cũng vậy.
	Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4 : (2 điểm). Trên tia Ox; vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6 cm.
a) So sánh OA và AB ?
b)Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
ĐỀ A: 1. D 2. A 3. C 4.B 5. B 6. D 7. A 8. C 
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : (1 điểm). 
	a. 204 – 84 : 12 – 15 . 23 = 204 – 7 – 15 .8 (0,25 đ)
 = 197 – 120 = 77 (0,25 đ)
 b. (-4) + (-440) - ( -6) + 440 = [(-440) + 440] + [ (-4) – (-6) ] (0,25 đ)
 = 0 + 2 = 2 (0,25 đ)
Bài 2 : (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết : 
a. 3.(x – 7) + 1907 = 2006.
 3.(x – 7) = 99 (0,5 đ)
 x – 7 = 33
 x = 40 (0,5 đ)
 b. x 6 ; x 30 ; x 18 và 100 < x < 200.
 => x BC (6;30;18) và 100 < x < 200. (0,25 đ)
 6 = 2.3 ; 30 = 2.3.5 ; 18 = 2.32 
 BCNN(6;30;18) = 2.32.5 = 90 (0,25 đ)
 BC(6;30;18) = BC(90) = {0;90;180;270;} (0,25 đ)
 Vì 100 < x < 200. nên suy ra x = 180 (0,25 đ)
c. (2x – 1)3 = 27.
 (2x – 1)3 = 33 (0,5 đ)
 2x – 1 = 3 
 x = 2 (0,5 đ)
Bài 3 : (2 điểm)
Số học sinh nữ của lớp 6A là: 42 – 18 = 24 (HS) (0,25 đ)
Gọi x là số nhóm có thể chia được nhiều nhất.
=> x = ƯCLN(18,24) (0,25 đ)
18 = 2.32 ; 24 = 23 . 3
ƯCLN(18,24) = 2.3 = 6 (0,5 đ)
Vậy có thể chia được nhất là 6 nhóm.
Khi đó số nam ở mỗi nhóm là: 18 : 6 = 3 (HS) (0,5 đ)
Số nữ ở mỗi nhóm là: 24 : 6 = 4 (HS) (0,5 đ)
Bài 4 : (2 điểm)O
A
B
x
Vẽ hình đúng được 0,25 điểm
a. Vì OA < OB (3 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. (0,5 đ)
=> OA + AB = OB (0,25 đ)
 => AB = OB – OA = 6 – 3 = 3 (cm) 
Vậy OA = AB = 3 cm (0,5 đ)
b. Điểm A là trung điểm của OB vì :
OA + AB = OB (0,25 đ)
Và OA = AB (0,25 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HK TOAN 6 0910 Lung Van.doc