A. Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
I. Khoanh tròn trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1: Tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a) 100 phần tử b) 101 phần tử c) 200 phần tử d) 201 phần tử
Câu 2: Tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 . Khẳng định nào sau đây là Sai ? a) 10 B b) 7 B c) {2;4;6;8} B d) 11 B
Câu 3: Trong một biểu thức có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính trong các dấu ngoặc là:
a) c)
b) d) Cả ba đều đúng.
Câu 4: : Kết quả đúng của phép tính là :
a) 11 b) -5 c) 6 d) 1.
Câu 5: Cách viết gọn nào là đúng cho tích 3.3.3.3.3 ?
a) 3.5 b) 35 c) 53 d) Tất cả đều sai.
Câu 6: Cho A = 43 530, ta có :
a) A 2 b) A 3 và A 5 c) A 2 và A 5 d) A chia hết cho 2;3;5
Câu 7: Nếu tia Ox , Có OM = 5 cm, ON = 9 cm thì ta kết luận là :
a) M nằm giữa hai điểm N và O. c) O nằm giữa hai điểm N và M.
b) N nằm giữa hai điểm M và O. d) Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 8: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
a)
IA = IB. c) IA = IB = AB : 2
b) IA + IB = AB d) Cả 3 câu đều đúng.
II. Điền vào chỗ trống :
Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ trống : (0,5 đ)
a) Số đối của -9 là . b) = .
Câu 10 : Chọn từ thích hợp trong các từ “ tia, đoạn thẳng, đường thẳng, thẳng hàng, không thẳng hàng” để điền vào các chỗ trống (.) cho phù hợp : Hình vẽ bên vẽ các hình nào đã học ?(0,5 đ)
a) .AC b) .AB
III. Ghép ý :
Câu 11 : Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về các tính chất của phép cộng và phép nhân trong :(0,5 đ)
A B. Tính chất C
1) a + b + c = a + c + b a) Kết hợp
2) a + (b + c) = (a + b) + c b) Giao hoán
3) a + 0 = 0 + a = a c) Cộng với số đối
4) a(b + c + d) = ab + ac + ad d) Cộng với số 0
e) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( Đề 1) Học kỳ I - Năm học 2007 - 2008 Tiết 55 – 56 - Môn : Toán 6 Thời gian kiểm tra : Thứ Hai , Ngày 31.12.2007 Môn Mức độ Chủ đề Hiểu Biết Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Số Học Tập hợp A.I.1 (0,25đ) A.I.2 (0,25đ) 2 câu (0,5đ) Các phép tính ( Trong N và Z) A.II.9 A.III.11 (1đ) B.1.a (0,5đ) A.I.3 A.I.4 (0,5đ) B.1.bc (1,5đ) 8 câu (3,5đ) Lũy thừa A.I.5 (0,25đ) 1 câu (0,25đ) Các dấu hiệu chia hết A.I.6 (0,25đ) 1 câu (0,25đ) Số nguyên tố – Phân tích ra TSNT A.III.12 (0,5đ) B.2a (1đ) 2 câu (1,5đ) BCNN và ƯCLN B.2bc (1đ) 2 câu (1đ) Hình học Điểm – đường thẳng - tia A.II.10 (0,5đ) 1 câu (0,5đ) Ba điểm thẳng hàng A.I.7 (0,25đ) B.3.b (0.5đ) B.3.a (1đ) 3 câu (1,75đ) Trung điểm đoạn thẳng. A.I.8 (0,25đ) B.3.c (0.5đ) 2 câu (0,75đ) Tổng 10 câu (4 đ) 7 câu (3 đ) 4 câu (3 đ) 21 câu (10 đ) Xuân Lãnh, Ngày 20 tháng 12 năm 2007 Nhóm Gv ra đề Mai Hoàng Sanh Hồ Minh Hoàng KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học : 2007-2008 Môn : Toán 6 ( đề 1) Thời gian làm bài 90 phút A. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) I. Khoanh tròn trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1: Tập hợp có bao nhiêu phần tử ? a) 100 phần tử b) 101 phần tử c) 200 phần tử d) 201 phần tử Câu 2: Tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 . Khẳng định nào sau đây là Sai ? a) 10 Ï B b) 7 Ỵ B c) {2;4;6;8} B d) 11 B Câu 3: Trong một biểu thức có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính trong các dấu ngoặc là: c) d) Cả ba đều đúng. Câu 4: : Kết quả đúng của phép tính là : 11 b) -5 c) 6 d) 1. Câu 5: Cách viết gọn nào là đúng cho tích 3.3.3.3.3 ? a) 3.5 b) 35 c) 53 d) Tất cả đều sai. Câu 6: Cho A = 43 530, ta có : a) A 2 b) A 3 và A 5 c) A 2 và A 5 d) A chia hết cho 2;3;5 Câu 7: Nếu tia Ox , Có OM = 5 cm, ON = 9 cm thì ta kết luận là : M nằm giữa hai điểm N và O. c) O nằm giữa hai điểm N và M. N nằm giữa hai điểm M và O. d) Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Câu 8: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : IA = IB. c) IA = IB = AB : 2 IA + IB = AB d) Cả 3 câu đều đúng. II. Điền vào chỗ trống : Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ trống : (0,5 đ) Số đối của -9 là ... b) =.. Câu 10 : Chọn từ thích hợp trong các từ “ tia, đoạn thẳng, đường thẳng, thẳng hàng, không thẳng hàng” để điền vào các chỗ trống (......) cho phù hợp : Hình vẽ bên vẽ các hình nào đã học ?(0,5 đ) a) ......................AC b) ...............................AB III. Ghép ý : Câu 11 : Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về các tính chất của phép cộng và phép nhân trong :(0,5 đ) A B. Tính chất C 1) a + b + c = a + c + b a) Kết hợp 2) a + (b + c) = (a + b) + c b) Giao hoán 3) a + 0 = 0 + a = a c) Cộng với số đối 4) a(b + c + d) = ab + ac + ad d) Cộng với số 0 e) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng Câu 12 : Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng số ước số của các số :(0,5 đ) A. Số B. Số ước của mỗi số. C 1) 56 a) 15 ước 2) 32.52 b) 7 ước 3) 2.3.5.7 c) 3 ước 4) 22 d) 9 ước e) 16 ước B. Tự luận : (6 điểm ) Bài 1 : Tính giá trị các biểu thức. (-7) + 9 + (-3) + 11 (0.5 đ) b) (4.52 – 3.23) – 80 (0.5 đ) c) (1 đ) Bài 2 : Cho a = 12 ; b = 60 ; c = 40 Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố ( ghi cả cách phân tích) (1 đ) Tìm BCNN(a,b,c) (0.5 đ) Tìm ƯCLN(a,b,c) (0.5 đ) Bài 3 : Cho điểm I nằm giữa hai điểm A và B. Biết AI = 4 cm ; AB = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IB. (1 đ) Điểm I là gì của đoạn thẳng AB ? Vì sao ? (0.5 đ) Cho điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AI ; Điểm Q là trung điểm của đoạn thẳng IB. Tính độ dài đoạn thẳng EQ. (0.5 đ) Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2007 - 2008 Môn : Toán 6 - Đề số 1 A.Trắc nghiệm : I. Chọn câu trả lời đúng nhất : ( Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a X X X b X c d X X X X II. Điền từ : ( Mỗi chỗ trống điền đúng được 0.25 đ) Câu 9 : a) 9 b) 10 Câu 10 : a) tia b) đường thẳng III.Ghép ý : ( Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 11 : 1 – b 2 – a 3 – d 4 - e Câu 12 : 1 – b 2 – d 3 – e 4 - c B.Tự luận: Bài 1 : (-7) + 9 + (-3) + 11 = [(-7) + (-9)] + (9 + 11) = 10 (0,5 đ) b) (4.52 – 3.23) – 80 = ( 4.25 – 3.8 ) – 80 = 76 – 80 = -4 (0,5 đ) c) = (26 :23) -(6.9 : 3.9) = 23 - (54 : 27) = 6 (1 đ) Bài 2 : Phân tích ra TSNT : 12 = 22.3 ; 60 = 22.3.5 ; 40 = 23.5 (1 đ) BCNN(a,b,c) = BCNN(12,60,40) = 23.3.5 = 240 (0,5 đ) ƯCLN(a,b,c) = ƯCLN(12,60,40) = 22 = 4 (0,5 đ) Bài 3 : a) Tính độ dài đoạn thẳng IB : Vì I nằm giữa hai điểm A và B AI + IB = AB (0,5 đ) IB = AB – AI = 8 - 4 = 4 (cm) (0,5 đ) Vậy IB = 4 cm b) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB vì : Điểm I nằm giữa hai điểm A, B và IA = IB = 4 cm. (0,5 đ) E là trung điểm của AI AE = EI = AI : 2 = 2 (cm) Q là trung điểm của IB QB = IQ = IB : 2 = 2 (cm) Vì E nằm giữa A, I và Q nằm giữa hai điểm I , Q I nằm giữa hai điểm E và Q EQ = EI + IQ = 4 (cm) (0,5 đ) -- Hết --
Tài liệu đính kèm: