Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên x mà x . 0 = 3 có bao nhiêu phần tử?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Số phần tử của tập hợp B ={ 10; 11; 12; ;2010} là:
A. 4 B. 2000 C. 2001 D. 3000
Câu 3: Số tự nhiên x, biết (x – 3) – 5 = 0 là:
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 8 D. x = 2
TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Toán 6
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên x mà x . 0 = 3 có bao nhiêu phần tử?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2: Số phần tử của tập hợp B ={ 10; 11; 12; ;2010} là:
A. 4
B. 2000
C. 2001
D. 3000
Câu 3: Số tự nhiên x, biết (x – 3) – 5 = 0 là:
A. x = 3
B. x = 5
C. x = 8
D. x = 2
Câu 4: Kết quả của phép tính 52 . 58 dưới dạng một luỹ thừa là:
A. 54
B. 56
C. 510
D. 516
Câu 5: Cho hình bên.
Điểm không nằm giữa hai điểm B và C là:
A. Điểm A
B. Điểm A và E
C. Điểm C
D. Điểm E
Câu 6: Tính 62 : 4 . 3 + 2 . 52 ta được kết quả là:
A. 275
B. 350
C. 77
D. 53
II. Tự luận: (7 điểm).
Bài 1 : (2 điểm).
Dùng tính chất của các phép tính, hãy tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất :
a) A = 125 + 70 + 375 + 230 b) B = 4 . 2009 . 5 . 25 . 2
c) C = 199 . 2009 – 199 . 9
Bài 2 : (1,5 điểm). Tìm x biết :
a) x : 17 = 51; b) 2424 : x = 12; c) 19 + (x – 9) = 2009
Bài 3 : (1 điểm).
a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
M =
b) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 22010 : 22009 b) 73 . 49
Bài 4 : (1 điểm).
a) Tìm tất cả các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 4 thì được thương là 23.
b) Tính tổng sau : S = 5 + 10 + 15 + + 2005 + 2010
Bài 5 : (2 điểm).
1) Lấy bốn điểm phân biệt A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D nằm ngoài đường thẳng trên .
a) Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt ? (Học sinh vẽ hình minh họa vào giấy làm bài)
b) Viết tên các đường thẳng đó .
2) Xem hình vẽ, vẽ lại hình vào giấy làm bài và cho biết :
a) Điểm nằm giữa hai điểm A và C.
b) Hai điểm nằm khác phía so với điểm B.
Bài làm:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN & THANG ĐIỂM
CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9. Môn : TOÁN 6
NĂM HỌC : 2009 – 2010. Ngày kiểm tra : 27.09.2009
Bài
Câu
Nội dung
Điểm chi tiết
Điểm toàn bài
1
1
A = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800
0.50
2.00
2
B = (4 . 25).(5 . 2) . 2009 = 100 . 10 . 2009 = 2 009 000
0.50
3
C = 199 . (2009 – 9) = 199 . 2000 = 398 000
0.50
4
D = 2010 . 9 + 2010 . 1 = 2010.(9 + 1) = 2010 . 10 = 20100
0.50
2
1
x : 17 = 51 Þ x = 51. 17 = 867
0.50
2.00
2
2424 : x = 12 Þ x = 2424 : 12 = 202
0.50
3
x – 9 = 2009 – 19 Þ x – 9 = 1990
x = 1990 + 9 = 1999
0.25
0.25
4
6x = 31 + 5
6x = 36 Þ x = 36 : 6 = 6
0.25
0.25
3
1a
M = {10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19}
0.50
2.00
1b
P = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10}
0.50
2a
22010 : 22009 = 22010 – 2009 = 21 = 2
0.50
2b
73 . 49 = 73.72 = 73 + 2 = 75
0.50
4
1
Số tự nhiên a chia cho 4 được thương là 23 số dư r
Ta có : a = 4 . 23 + r (0 ≤ r < 4)
Suy ra : r ∈ {0 ; 1 ; 2 ; 3}
Khi r = 0 ta có : a = 4 . 23 = 92
r = 1 ta có : a = 4 . 23 + 1 = 93
r = 2 ta có : a = 4 . 23 + 2 = 94
r = 3 ta có : a = 4 . 23 + 3 = 95
Vậy : a ∈ {92 ; 93 ; 94 ; 95}
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2.00
2
S = 5 + 10 + 15 + + 2005 + 2010 (tổng này có 402 số hạng)
Vậy : S = [(5 + 2010).402] : 2 = 405 015
0.25
0.25
5
1a
Hình vẽ đúng
Trả lời đúng có 4 đường thẳng
0.25
0.25
2.00
1b
Viết tên đúng 4 đường thẳng :
DA ; DB ; DC ; AB (hoặc AC hoặc BC)
0.50
2a
Điểm nằm giữa hai điểm A và C là : B
0.25
2b
Hai bộ ba điểm thẳng hàng là : A ; B ; C và B ; C ; E
0.50
2c
Hai điểm nằm khác phía so với điểm B là : C và A hoặc E và A
0.25
Tài liệu đính kèm: