Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Lê Kim Tiến

Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Lê Kim Tiến

I. Trắc nghiệm.(3đ)

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Cấu tạo đầy đủ của phép so sánh gồm mấy phần?

A. Hai phần. B. Ba phần. C. Bốn phần. D. Năm phần.

Câu 2: Các từ “cũng, sẽ, vẫn, chớ, rất, .” thuộc từ loại nào ?

A. Phó từ. B. Tính từ. C. Động từ. D. Đại từ.

Câu 3: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá?

A. Cây dừa sải tay bơi. B. Cỏ gà rung tai.

C. Kiến hành quân đầy đường. D. Bố em đi cày về.

Câu 4: Hãy điền từ vào chỗ trống sau để hoàn thành khái niệm

 là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó.

Câu 5: Nối cột A và cột B sao cho đúng.

Cột A A nối với B Cột B

1. Trắng như tuyết.

2. Ngôi sao nhớ ai mà sao lấp lánh

3. Bàn tay ta làm nên tất cả

4. Thuyền ơi có nhớ bến chăng A. Ẩn dụ

B. Nhân hoá.

C. So sánh.

D. Hoán dụ.

II. Tự luận.(7 đ)

Câu 6: (1đ) Đặt một câu trần thuật đơn có từ là dùng để giới thiệu nhân vật.

Câu 7: (3đ) . Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau. Cho biết chủ ngữ của những câu ấy trả lời cho câu hỏi nào?

a.: Rồi, với điệu bộ khinh khỉnh, tôi mắng.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Lê Kim Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KONPLONG
 TRƯỜNG PTDTBT-THCS MĂNG BÚT
ĐỀ KIỂM TRA – NĂM HỌC 2011-2012
Môn: 	Tiếng việt - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm.(3đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cấu tạo đầy đủ của phép so sánh gồm mấy phần?
A. Hai phần. 	 B. Ba phần. 	C. Bốn phần. D. Năm phần.
Câu 2: Các từ “cũng, sẽ, vẫn, chớ, rất,.” thuộc từ loại nào ?
A. Phó từ. B. Tính từ. C. Động từ. D. Đại từ.
Câu 3: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá?
A. Cây dừa sải tay bơi. 	 	 B. Cỏ gà rung tai.
C. Kiến hành quân đầy đường. 	 D. Bố em đi cày về.
Câu 4: Hãy điền từ vào chỗ trống sau để hoàn thành khái niệm
là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó.
Câu 5: Nối cột A và cột B sao cho đúng.
Cột A
A nối với B
Cột B
1. Trắng như tuyết.
2. Ngôi sao nhớ ai mà sao lấp lánh
3. Bàn tay ta làm nên tất cả
4. Thuyền ơi có nhớ bến chăng
A. Ẩn dụ
B. Nhân hoá.
C. So sánh.
D. Hoán dụ.
II. Tự luận.(7 đ)
Câu 6: (1đ) Đặt một câu trần thuật đơn có từ là dùng để giới thiệu nhân vật.
Câu 7: (3đ) . Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau. Cho biết chủ ngữ của những câu ấy trả lời cho câu hỏi nào?
a.: Rồi, với điệu bộ khinh khỉnh, tôi mắng.
B : Buổi sang, mọi người tấp nập lên nương.
Câu 8: (3đ)
Hãy viết một đoạn văn tả về người thân của em có sử dụng ít nhất một hình ảnh so sánh.
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm. Môi câu 0.5 điểm. Riêng câu 5 là 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
A
D
Hoán dụ
4-A; 2- B; 1- C; 3- D
II. Tự luận.(7 đ)
Câu 1: (1đ) HS đặt đúng câu trần thuật đơn có từ là
Ví dụ: Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều.
Câu 2: (3đ) . Xác định đúng chủ ngữ và vị ngữ ở mỗi câu (2 đ)
- chủ ngữ của hai câu đều trả lời cho câu hỏi Ai? (1 đ )
- Cụ thể là:
a: Rồi, với điệu bộ khinh khỉnh, tôi/ mắng.
 C V
b: Buổi sang, mọi người /tấp nập lên nương
	 C	 V
Câu 3: (3đ). Viết đoạn văn mạch lạc, không sai chính tả. (1 đ)
Nội dung phù hợp (1 đ)
Có sử dụng so sánh (1 đ)
 Măng Bút ngày 1/4/2012
Duyệt của tổ trưởng GV ra đề
 Trần Anh Khoa Lê Thị Kim Tiến

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra tieng viet ki 2.doc