I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cho các số sau, số nào cú thể viết dưới dạng số thập phân đúng?
A. B. C. D.
2. Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?
A. và B. và C. và D. và
3. Rút gọn phân số được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
4. An chơi cầu lông 15 phút, thời gian đó bằng:
A. giờ B. giờ C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
5. Cho 3 phân số ; ; để quy đồng mẫu số ta nên chọn mẫu số chung nào thì thích hợp nhất?
A. 9 B. 18 C. 54 D. 72
6. Cho thì phân số bằng:
A. B. C. 2 D. -2
7. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai
8. Biết (a, b, c, d 0) thì:
A. B.
C. D. =
9. Biết thì x có giá trị là:
A. B. C. D.
10. Khi đổi hỗn số ra phân số được:
A. B. C. D.
11. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:
A. B. C. D.
12. Đổi phân số ra số phần trăm ta được:
A. 3% B. 30% C. 60% D. 6%
II - Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Tính nhanh (4 điểm)
a) b)
c) d)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x. = : 0,75 b)
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
A =
Họ và tên: . Lớp : 6 ..... Bài kiểm tra 45’ chương Iii Môn Toán Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: 1. Cho các số sau, số nào cú thể viết dưới dạng số thập phõn đỳng? A. B. C. D. 2. Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau? A. và B. và C. và D. và 3. Rút gọn phân số được phân số tối giản là: A. B. C. D. 4. An chơi cầu lông 15 phút, thời gian đó bằng: A. giờ B. giờ C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng 5. Cho 3 phân số ; ; để quy đồng mẫu số ta nên chọn mẫu số chung nào thì thích hợp nhất? A. 9 B. 18 C. 54 D. 72 6. Cho thì phân số bằng: A. B. C. 2 D. -2 7. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 8. Biết (a, b, c, d 0) thì: A. B. C. D. = 9. Biết thì x có giá trị là: A. B. C. D. 10. Khi đổi hỗn số ra phân số được: A. B. C. D. 11. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: A. B. C. D. 12. Đổi phân số ra số phần trăm ta được: A. 3% B. 30% C. 60% D. 6% II - Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Tính nhanh (4 điểm) a) b) c) d) Bài 2: Tìm x, biết: a) x. = : 0,75 b) Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: A = ĐÁP ÁN I Trắc nghiệm khỏch quan: 3điểm (mỗi ý 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B D D B D D B B B C Lưu ý: I.5 rỳt gọn rồi quy đồng. II. Tự luận: Bài 1: 4 điểm a) ; b) ; c) ; d) (mỗi ý cho 1 điểm) Bài 2: 2 điểm x= ; b) x= (mỗi ý cho 1 điểm) Bài 3: 1 điểm A= ++.+ A= A=
Tài liệu đính kèm: