I/TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Tập hợp là tập hợp tất cả các ước của số:
A) 6 B) 12 C) 24 D) 36
Câu 2 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:
A) 2 B) 4 C) 6 D) 8
Câu 3 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:
A) 3 B) 5 C) 7 D) 9
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10
C) Số 1 chỉ có một ước số D) Số 47 là hợp số.
Câu 5 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
A) 450 B) 315 C) 999 D) 2010
Câu 6 : Tổng: 3.5.7.9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
Câu7) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 8).Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
II – TỰ LUẬN : (6,0 điểm)
Bài 1 :(1 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự
nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9.
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140.
Bài 3 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A
Bài 4: (1 điểm) Tìm x N biết 997 chia hết cho x – 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất chia hết của một tổng Biết được một tổng đã cho chia hết cho số nào. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 0,5 điểm 5% Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9. Ghép được các chữ số trong 4 chữ số cho trước, để được số có 3 chữ số chia hết cho 9, chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 điểm 15% 2 2 điểm 20% 5 3,5 điểm 35% Số nguyên tố, hợp số. Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. Dựa vào ước của một số nguyên tố để tìm số chưa biết (Tìm x). Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 1 điểm 10% 2 1,5 điểm 15% Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Nhận ra tất cả các ước của một số. Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán đố liên quan. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 2 4 điểm 40% 3 4,5 điểm 45% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3 điểm 30% 2 2 điểm 20% 2 4 điểm 40% 1 1 điểm 10% 11 10 điểm 100% PHÒNG GD&ĐT PHÙ CÁT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS CÁT HIỆP MÔN: SỐ HỌC 6 Họ và tên: Lớp:.. Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Trả lời câuhỏi trắc nghiệm Câu Đ.án 1 2 3 4 5 6 7 8 I/TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Tập hợp là tập hợp tất cả các ước của số: A) 6 B) 12 C) 24 D) 36 Câu 2 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 3 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: A) 3 B) 5 C) 7 D) 9 Câu 4 : Khẳng định nào sau đây sai ? A) Số 2 là số nguyên tố B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 C) Số 1 chỉ có một ước số D) Số 47 là hợp số. Câu 5 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? A) 450 B) 315 C) 999 D) 2010 Câu 6 : Tổng: 3.5.7.9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ? A) 9 B) 7 C) 5 D) 3 Câu7) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 8).Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 II – TỰ LUẬN : (6,0 điểm) Bài 1 :(1 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 9. b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140. Bài 3 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A Bài 4: (1 điểm) Tìm x Î N biết 997 chia hết cho x – 1 Bài làm III. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I-SỐ HỌC 6 A - TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B D D C B B ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ). B – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 9: 405; 450; 504; 540. (1điểm ) b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 304; 354; 504; 534. (1điểm ) Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140 56 = 23.7; 140 = 22.5.7 (0,5điểm ) ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28 (0,5điểm ) ƯC(56, 140) = Ư(28) = (1điểm ) Bài 3: ( 2 điểm) Gọi số học sinh của lớp 6A là a ( a Î N ) ( 0,25 điểm) Ta có a BC( 2, 3, 4 ) và 35 £ a £ 45 ( 0,25 điểm) BCNN (2, 3, 4) = 12 ( 0,5 điểm) BC(2, 3, 4) = B(12) = { 0, 12, 24, 36, 48,} ( 0,5 điểm) Chọn a = 36 ( 0,25 điểm) Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh. ( 0,25 điểm) Bài 4 : (1 điểm) Vì 997 chia hết cho x - 1 nên (x -1) Î Ư(997) (0,25 điểm) Mà Ư(997) = {1 ; 997} (0,25 điểm) Do đó: x - 1 = 1 => x = 2 (0,25 điểm) Và x - 1 = 997 => x = 998 (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: