Câu I (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A=(4;6;8;10;12;14)
B=
1)Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B
2)Dùng kí hiệu “ ” điền vào ô vuông:
6 A; 6 B; 16 B; A B
3) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng.
Câu II (4,0 đ): Thực hiện các phép tính.
1)81+243+19 2)28.76+24.28
3)4.52-3.22 4)200:
Câu III (3,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết:
1) .3=60 2) =36:33 3)2x=22.2
Sở GD-ĐT Tiền Giang Phòng GD-ĐT Gò Công Đông Trường THCS Tân Thành GV: Phạm Văn Chiến ..................... BÀI KIỂM CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 6 ---------- Nội dung: . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra . Đáp án MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điềm làm tròn Theo ma trận Thang 10 -Tập hợp, phần tử tập hợp -Số phần tử tập hợp,tập hợp con 29 3 87 2,9 3,0 -Tính chất các phép tính Cộng,Trừ,Nhân,Chia 35 3 105 3,5 3,0 -Lỹ thừa với số mũ tự nhiên,nhân Chia hai lỹ thừa cùng cơ số 18 3 54 1,8 2,0 -Thứ tự thực hiên các phép tính 18 3 54 1,8 2,0 100% 300 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC (BÀI 1- BÀI 9) Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – hính thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao -Tập hợp, phần tử tập hợp -Số phần tử tập hợp,tập hợp con Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1,0-10% 2 2,0-20% 3 3,0-30% -Tính chất các phép tính Cộng,Trừ,Nhân,Chia Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 3 3,0-30% 3 3,0-30% -Lỹ thừa với số mũ tự nhiên,nhân Chia hai lỹ thừa cùng cơ số Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 2,0-20% 2 2,0-20% -Thứ tự thực hiên các phép tính Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 2,0-20% 2 2,0-20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 1 1,0 10% 2 1,0 20% 5 5,0 50% 2 2,0 20% 10 10,0 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Viết phần tử của tập hợp. Dùng ký hiệu. Bài 2: Thực hiện phép tính. Bài 3: Bài toán tìm x. Ghi chú: + Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng. + Đề gồm 100% mức độ vận dụng cấp thấp. ĐỀ KIỂM TRA: Câu I (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau: A=(4;6;8;10;12;14) B= 1)Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B 2)Dùng kí hiệu “” điền vào ô vuông: 6 A; 6 B; 16 B; A B 3) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng. Câu II (4,0 đ): Thực hiện các phép tính. 1)81+243+19 2)28.76+24.28 3)4.52-3.22 4)200: Câu III (3,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết: 1).3=60 2)=36:33 3)2x=22.2 ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu I (3 điểm) 1. (1,0 điểm) • Tập hợp A=(4;6;8;10;12;14) có (14-4):2+1= 6 (phần tử) • Tập hợp B=có 15-3+1=13 (phần tử) 2. (1,0 điểm) •Mõi câu đúng (0,25 điểm) • Kết quả: 6 A; 6 B; 16 B; A B 3. Tập hợp B= 0,5 0,5 1,0 1,0 Câu II (4 điểm) •Hướng giải đúng (0,25 điểm) •Kết quả đúng(0,75 điểm) 1. 81+243+19 = (81+19)+243= 100+243= 343 2. 28.76+24.28 = 28(76+24)= 28.100= 2800 3. 4.52-3.22 = 4.25-3.4 = 100-12= 88 4. 200:=200: =200: 100 = 2 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu III (3 điểm) •Hướng giải đúng (0,25 điểm) •Kết quả đúng(0,75 điểm) 1.(9x+2).3= 60 (9x+2) = 60:3 9x = 20-2 x = 18:9 x = 2 2. (15+x) :3= 36:33 (15+x):3= 33 (15+x) = 27.3 x = 81-15 x = 66 3. 2x = 22.2 2x =23 x =3 1,0 1,0 1,0 Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng giám khảo cho điểm của câu đó.
Tài liệu đính kèm: