Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Chương 2: Số nguyên

Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Chương 2: Số nguyên

ĐỀ2 (Thời gian làm bài 10 phút)

Câu1(2điểm):

a) Chọn câu đúng trong các câu sau:

Gọi là các số nguyên dơng

 Gọi là các số nguyên âm

 Gọi là các số nguyên dơng

Số 0 không là số nguyên

b) Chỉ ra câu sai trong các câu sau:

A:Số 1 có số đối là -1 B:Số -2 có số đối là -2

C:Số nguyên a có số đối la -a D:

Câu2(4điểm) Điền ký hiệu Thích hợp vào

a) -3 Z

b) -5 N

c) N Z

Câu3 (4điểm) Tìm số đối của

a) 3;-6

b) 0;-1

ĐÁP ÁN:ĐỀ 2

Câu1:

a) C Cho 2 điểm

b) B Cho 2 điểm

Câu 2:

 a,b Mỗi ý cho 1,5 điểm

c) cho 1điểm

Câu 3:

a) -3;6 Cho 2 điểm

b) 0;1 Cho 2 điểm

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 102Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Chương 2: Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chơng2:số nguyên
bài1:làm quen với số nguyên âm
đề1(Thời gian làm bài 10 phút)
Câu1(2điểm):
a) Chọn câu đúng trong các câu sau:
A:Số nguyên âm là số tự nhiên
B:-1;-2;-3;-4.Là số nguyên âm
C:Độ cao mặt nớc biển là 1m
D:Đáy vịnh Cam Ranh cao 30m
b) Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A:Độ cao trung bình của Cao nguyên Đắc Lắc là 600m
B:Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là -65m
C:Ông Bình nợ 10 000đ có thể viết Ông Bình có -10 000đ
D:Bình thờng nớc sôi ở 1000C
Câu2(4điểm):Vẽ trục số và :
a)Biểu diễn -2;-1;0;1;2 lên trục số.
b)Biểu diễn các số nguyên nằm giữa -1 và 3
Câu3(4điểm):Vẽ trục số (Theo phơng thẳng đứng) và vẽ:
a)Các điểm cách điểm O hai đơn vị.
b)Hai cặp điểm biểu diễn số nguyên cách đều điêmO.
Đáp án Đề 1
Câu1:
a) B (Cho 1điểm)
b) C (Cho 1điểm)
Câu2:
a) 
(Cho 2điểm)
b) 
(Cho 2điểm)
Câu 3:
a) 
Cho 2 điểm
b)
Cho 2 điểm
bài2:Tập hợp các số nguyên
đề2 (Thời gian làm bài 10 phút)
Câu1(2điểm):
a) Chọn câu đúng trong các câu sau:
Gọi là các số nguyên dơng
 Gọi là các số nguyên âm
 Gọi là các số nguyên dơng
Số 0 không là số nguyên
b) Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A:Số 1 có số đối là -1
B:Số -2 có số đối là -2
C:Số nguyên a có số đối la -a
D: 
Câu2(4điểm) Điền ký hiệu Thích hợp vào 
a) -3 Z
b) -5 N
c) N Z
Câu3 (4điểm) Tìm số đối của
a) 3;-6
b) 0;-1
Đáp án:Đề 2
Câu1:
a) C Cho 2 điểm
b) B Cho 2 điểm
Câu 2:
 a,b Mỗi ý cho 1,5 điểm
c) cho 1điểm
Câu 3:
a) -3;6 Cho 2 điểm
b) 0;1 Cho 2 điểm
Bài 3:Thứ tự trong tâp hợp các số nguyên
Đề 3(Thời gian làm bài 10 phút)
Câu1:
a) Chọn các câu đúng trong các câu sau:
A:Số nguyên âm lớn hơn số nguyên dơng
B:Số 0 lớn hơn mọi số âm
C:Số nguyên dơng bé hơn số nguyên âm
D:Số 0 là số nguyên bé nhất
b) Điền dấu vào 
1/ 
2/ 
3/
4/ -3 0
Câu 2(4điểm) Cho tập hợp M Điền các dấu thích hợp vào 
A:-6 M
B: -4 M
C: M
D:4 M
Câu3(3điểm)
Tìm số nguyên x.Biết -5x<2.
Đáp án đề 3
Câu1:
a) B
b) 
1/ >
2/ =
3/ >
4/ <
Câu2:
A: 
B : 
C : 
D : 
Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Câu3:
Tìm đúng cho 3 điểm
Bài 4:cộng hai số nguyên cùng dấu
đề 4 (thời gian làm bài 10 phút)
Câu1(2điểm) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a) Tổng của hai số nguyên dơng là:
A:Một số nguyên 
B:Một số nguyên âm
C:Một số nguyên dơng
D:Cả A,B,C đều sai
b) Tổng của hai số nguyên dơng là:
A:Một số nguyên dơng
B:Một số nguyên âm
C:Một số nguyên
D:Chỉ có C đúng
Câu2(4điểm) Thực hiện tính:
a)7236+764
b)(-13)+(-37)
c) 
Câu3 (4điểm) Tìm các số nguyên x và tính tổng của chúng.Biết 
Đáp án Đề 4
Câu1:
a) C
b) B
 Mỗi ý đúng cho 1điểm
Câu2:
a) =8000
b) =-50
c)=15+85=100
 Mỗi ý đúng cho 1,5điểm
Câu3:
.Các số nguyên x là:-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1
.Tổng của chúng là:S=(-9)+(-8)+(-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)=-45
Mỗi ý đúng cho 2điểm
 Bài 5:cộng hai số nguyên khác dấu
Đề 5 (Thời gian làm bài 10 phút)
Câu1(1điểm)
Câu nào đúng nhất trong các câu sau:
A:Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
B:Hai số nguyên khác dấu có tổng bằng 0
C: Hai số nguyên cùng dấu có tổng bằng là số nguyên dơng
D: Hai số nguyên cùng dấu có tổng bằng là số nguyên dơng
Câu2(5điểm).Điền dấu(<;=;<) thích hợp vào 
a) (-6)+(-1) (-1)+6
b) 12+(-2) (-20)+(-5)
c) (-32)+35 3+(-1)
Câu3(4điểm).Tìm các số nguyên x.Biết -7<-3+x<-4
Đáp án:Đề 5
Câu1:
 A
Cho 1điểm 
Câu 2:
a) <
b) >
Mỗi ý đúng cho 2 điểm
c) =
Đúng cho 1điểm 
Câu3
.Có -7<-6<-5<-4 Cho 2điểm 
Nên -3+x=-6 => x=-3 Cho 1điểm 
Và -3+x=-5 => x=-2 Cho 1điểm 
Bài 6:tính chất của phép cộng các số nguyên
Đề 6 (Thời gian làm bài 10 phút)
Câu1:Chọn câu đúng trong các câu sau
a) Cho a,b,c là các số nguyên thì:
A:a+b=a+c
B:a-b=b-a
C:a+b=b+a
D:a-c=c-a
b) Cho x,y,z là các số nguyên thì:
A: x+(y+z)=(x+y)+z
B:x+(y-z)=x-(y-z)
C:x-(y-z)=(x-y)-z
D:Cả A,B.C đều sai
Câu2(4điểm);Thực hiện tính hợp lý:
a)217+100+683
b)17+(-3)+(-17)+3
Câu3(4điểm).Tính tổng của các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5
Đáp án Đề 6
Câu1:
a) C
b) A
Mỗi ý đúng cho 1điểm 
Câu2:
a) =(217+683)+100=900+100=1000
b) =
Mỗi ý đúng cho 2điểm 
Câu3:
Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là:-4;-3;-2;-1;0;1;0;20;3;4
Cho 2điểm
Tổng của chúng là:S=(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=0
Cho 2điểm
Bài 7:phép trừ hai số nguyên
Đề 7 (Thời gian làm bài 10 phút)
Câu 1 
a)Câu nào đúng nhất trong các câu sau:
A:Hiệu của hai số nguyên là tổng của số này với đối của số kia
B:Trừ số nguyên a cho số nguyên b là cộng số a với đối của số b
C:Hiệu của số nguyên a và số nguyên b viết là b-a
D:Cả A,B,C đều sai
b) Cho số nyuên x thỏa mãn 7-x=15 thì x bằng:
A:8
B:-8
C:22
D:-22
Chọn kết quả đúng
Câu2 (4,5điểm)>Thực hiện tính:
a) 0-5
b) 5-(7-9)
c)(-3)-(4-5)
Câu3(3,5điểm).Tìm các số nguyên x .Biết
a)x+5=1
b)5-(x-9)=9
Đáp án Đề 7
Câu1:
a) B
b) C
 Mỗi ý đúng cho 1điểm 
Câu2
a) =-5
b) =5-(-2)=5+2=7
c) =(-3)-(-1)=-3+1=-2
Mỗi ý đúng cho 1,5điểm
Câu3
a) x=1-5=-4
 Cho 2điểm 
b) x-9=5-9=-4 =>x=5
 Cho 1,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docSO C2.doc