I.MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 chủ đề :
+ Thành phần nhân văn của môi trường 4 tiết (11%)
+ Các môi trường địa lí và hoạt động kinh tế của con người 17 tiết(56%)
+ Thiên nhiên và con người ở các Châu lục 7 tiết (33%)
- Đánh giá kết quả học tập của học về mặt kiến thức cũng như kĩ năng của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp học sinh kịp thời trong việc nắm bắt kiến thức cũng như kĩ năng
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan 3đ (30%),tự luận 7đ(70%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra học kì I, Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 28 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Thành phần nhân văn của môi trường 4 tiết (11%). Các môi trường địa lí và hoạt động kinh tế của con người 17 tiết(56%). Thiên nhiên và con người ở các Châu lục 7 tiết (33)
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Phßng gd & ®t chi l¨ng TRƯỜNG PTCS LIÊN SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 I.MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 chủ đề : + Thành phần nhân văn của môi trường 4 tiết (11%) + Các môi trường địa lí và hoạt động kinh tế của con người 17 tiết(56%) + Thiên nhiên và con người ở các Châu lục 7 tiết (33%) - Đánh giá kết quả học tập của học về mặt kiến thức cũng như kĩ năng của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp học sinh kịp thời trong việc nắm bắt kiến thức cũng như kĩ năng II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan 3đ (30%),tự luận 7đ(70%) III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra học kì I, Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 28 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Thành phần nhân văn của môi trường 4 tiết (11%). Các môi trường địa lí và hoạt động kinh tế của con người 17 tiết(56%). Thiên nhiên và con người ở các Châu lục 7 tiết (33) - Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: MA TRẬN Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG - Nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc về hình thái bên ngoài của cơ thể cũng như nơi sinh sống chủ yếu - Biết sơ lược quá trình đô thị hóa và sự hình thành các siêu đô thị trên thế giới - Biết một số siêu đô thị trên thế giới - Trình bày được quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế giới, nguyên nhân và hậu quả của nó - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới - so sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về hoạt động kinh tế, mật độ dân số, lối sống - Phân tích bảng số liệu, thống kê dân số,siêu đô thị - Phân tích bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số,tính mật độ dân số - phân tích sơ lược tháp tuổi - phân tích các lược đồdân số 1 đ =10% 0đ = 0% 1đ= 10.% 0đ = 0% 0đ = 0% CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI - Biết vị trí đới nóng trên bản đồ thế giới - Biết những thuận lợi khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đới nóng - Biết một số cây trồng , vật nuôi ở đới nóng - trình bày được vấn đề di dân , sự bùng nổ đô thị ở đới nóng. Nguyên nhân và hậu quả - Biết vị trí đới ôn hòa trên Bản đồ tự nhiên Thế giới - Hiểu và trình bày được các ngành kinh tế công, nông nghiệp ở đới ôn hòa - trình bày được đặc điểm đô thị hóa và các vấn đề kinh tế xã hội đặt ra ở các đô thị đới ôn hòa - Biết vị trí đới lạnh trên Bản đồ tự nhiên Thế giới - biết một số vấn đề lớn cần giải quyết ở đới lạnh - biết nguyên nhân hoang mạc trên thế giới đang ngày càng mở rộng và biện pháp hạn chế sự phát triển hoang mạc - biết được sự khác nhau về đặc điểm cư trú của con người ở một số vùng núi trên trái đất - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường ở đới nóng - Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường ở đới nóng - Trình bày và giải thích được 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường đới ôn hòa - Biết và giải thích được nguyên nhân ,Hậu quả gây ô nhiễm môi trường nước và không khí ở đới ôn hòa. Trình bày và giải thích được đặc điểm tự nhiên cơ bản và sự thích nghi của thực – động vật ở môi trường đới lạnh, môi trường hoang mạc và vùng núi. - giải thích các hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở đới lạnh, hoang mạc và vùng núi - phân tích sự khác nhau về chế đô nhiệt giữa hoang mạc ở đới nóng và đới lạnh - Đọc các bản đồ lược đồ: các kiểu môi trường ở đới nóng - Đọc lược đồ gió mùa Châu Á - quan sát và nhận xét tranh ảnh - Đọc biểu đồ nhiệt đô,lượng mưa - Đọc và phân tích sự phân bố các môi trường trên bản đồ tự nhiên thế giới - Quan sát và nhận biết cảnh quan thuộc các môi trường khác nhau 56,6%= 6đ 3đ= 28,3% 3đ= 28,3% 0đ = 0% 0đ=0% THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC ( phần đầu) Phân biệt được lục địa và châu lục. biết tên 6 lục địa và 6 châu lục trên thế giới - Biết một số tiêu chí để phân loại các nước trên thế giới thành 2 nhóm : phat triển và đang phat triển - Biết vị trí giới hạn của Châu Phi trên bản đồ thế Giới - Trình bày được hình dạng lục địa, địa hình và khoáng sản Châu Phi\ - Trình bày đặc điểm cơ bản về dân cư – xã hội Châu Phi - Giải thích đặc điểm cơ bản của thiên nhiên Châu Phi - giải thích đặc điểm kinh tế chung và các ngành kinh tế của Châu Phi Giải thích tốc độ đô thị hóa nhanh, bùng nổ dân số đô thị ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế - xã hội ở Châu Phi 33.4%= 3đ 2đ= 22.2% 1đ=11.2 % 0đ = % 0đ= 0% 100% = 10đ 7đ=70% 3đ=30% 0đ = % 0đ= 0% IV. ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN: Tr¾c nghiÖm: Câu 1: Theo thống kê hiện nay Châu lục có số quốc gia nhiều nhất là A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Mĩ D. Châu Âu Câu 2: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu vàng gọi là: A. Đất sét B. Đất feralit C. Đất phèn D. Đất đá vôi Câu 3: Hoang mạc hết sức khô hạn của thế giới nằm ở A. Bắc Phi B. Ôxtrâylia C. Nam Mĩ D. Trung Á Câu 4: Động vật gần gũi với người dân ở đới lạnh là A. Hải Âu, cá voi B. Chó và tuần lộc C. Gấu trắng D. Chim cánh cụt Câu 5: Theo thống kê năm 2000 nước có lượng khí thải độc hại bình quân trên đầu người cao nhất là: A. Ấn Độ B. Pháp C. Hoa Kì D. Trung Quốc Câu 6: Kể từ cuộc CM kĩ thuật cách đây 300 năm đến nay HĐCN ở đới ôn hòa đã có tổng SPCN chiếm A. 4/5 toàn TG B. 1/4 toàn TG C. 2/4 toàn TG D. 3/4 toàn TG TỰ LUẬN Câu 1(1đ):Trên thế giới có mấy kiểu quần cư ?Trình bày đặc điểm các kiểu quần cư ấy? Câu 2 (3.0đ): trình bày nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?, hậu quả và biện pháp khắc phục? Câu 3 (3.0đ) Em hãy trình bày vị trí địa lí Châu Phi? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM trắc nghiệm Mçi ®¸p ¸n ®óng ®îc 0,5®iÓm câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A B C D Tự luận: Câu Ý Nội dung Điểm 1 - Coù 2 kieåu quaàn cö chính : quaàn cö noâng thoân vaø quaàn cö thaønh thò. - ÔÛ noâng thoân MÑDS thöôøng thaáp , HÑKT chuû yeáu laø sx NN , laâm nghieäp hay ngö nghieäp. - ÔÛ ñoâ thò , MÑDS raát cao , HÑKT chuû yeáu laø CN vaø DV. 0.5 0.25 0.25 2 Nguyên nhân : Khí thải của các loại xe cộ ,nhà máy - Bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử Hậu quả : Mưa a-xit Tăng hiệu ứng nhà kính Tạo lỗ thủng tầng ôzôn Gây ô nhiễm phóng xạ Biện pháp : Tăng cường hợp tác giữa các nước trên thế giới Đổi mới công nghệ sản xuất Đấu tranh chống thử nghiệm vũ khí hạt nhân 1 1 1 3 VÒ TRÍ ÑÒA LYÙ : 1) Dieän tích : hôn 30 trieäu Km² ñöùng thöù 3 treân TG sau Chaâu AÙ vaø Chaâu Myõ 2) Vò trí : Coù ñöôøng Chí Tuyeán Baéc ñai qua BP. Coù ñöôøng Xích Ñaïo ñi qua chính giöõa Chaâu Luïc Coù ñöôøng Chí Tuyeán Nam ñi qua NP . à phần lớn lãnh thổ Châu Phi nằm giữ 2 đường chí tuyến à Phaàn lôùn laõnh thoå CP thuoäc MT ñôùi noùng. kênh đào xuyê có ý nghĩa rút ngắn quãng đường giao thông trên biển từ Châu Âu sang Châu Á 3) Giôùi haïn : + Baéc : Ñòa Trung Haûi + Taây : Ñaïi Taây Döông + Ñoâng : giaùp bieån Ñoû ngaên caùch Chaâu AÙ bôûi keânh ñaøo XuyE + Ñoâng Nam : AÁn Ñoä Döông Bôø bieån : Ít bò caét xeû, ít ñaûo vaø vònh bieån do ñoù bieån ít laán saâu vaøo ñaát lieàn. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Phßng gd & ®t chi l¨ng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTCS LIÊN SƠN NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ MÔN : ĐỊA LÍ 7 ( Thời gian làm bài: 45’ không kể thời gian giao đề ) Họ, tên thí sinh:.............................................................. LỚP:............................................................................... Điểm Lời phê của giáo viên Bµi lµm Tr¾c nghiÖm: (3®) Mçi ®¸p an ®óng ®îc 0,5 ®iÓm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng Câu 1: Theo thống kê hiện nay Châu lục có số quốc gia nhiều nhất là A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Mĩ D. Châu Âu Câu 2: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu vàng gọi là: A. Đất sét B. Đất feralit C. Đất phèn D. Đất đá vôi Câu 3: Hoang mạc hết sức khô hạn của thế giới nằm ở A. Bắc Phi B. Ôxtrâylia C. Nam Mĩ D. Trung Á Câu 4: Động vật gần gũi với người dân ở đới lạnh là A. Hải Âu, cá voi B. Chó và tuần lộc C. Gấu trắng D. Chim cánh cụt Câu 5: Theo thống kê năm 2000 nước có lượng khí thải độc hại bình quân trên đầu người cao nhất là: A. Ấn Độ B. Pháp C. Hoa Kì D. Trung Quốc Câu 6: Kể từ cuộc CM kĩ thuật cách đây 300 năm đến nay HĐCN ở đới ôn hòa đã có tổng SPCN chiếm A. 4/5 toàn TG B. 1/4 toàn TG C. 2/4 toàn TG D. 3/4 toàn TG II. TỰ LUẬN : (7®) Câu 1(1đ):Trên thế giới có mấy kiểu quần cư ?Trình bày đặc điểm các kiểu quần cư ấy? Câu 2 (3.0đ): trình bày nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?, hậu quả và biện pháp khắc phục? Câu 3 (3.0đ) Em hãy trình bày vị trí địa lí Châu Phi? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: