Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009

Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009

I.Mục tiêu:

- HS nắm được nội dung lý thuyết của các bài đã học để trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra.

- HS vận dụng được các kiến thức để giải các dạng bài tập khác nhau.

- Rèn tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.

II. Chuẩn bị:

- GV chuẩn bị đề kiểm tra.

- HS ôn tập các bài đã học.

III. Đề thi:

Câu hỏi 1( 2 điểm ):

 Em hãy so sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?

Câu hỏi 2( 2 điểm ):

 Em hãy nêu các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà?

Câu hỏi 3( 3 điểm ):

 Một máy biến áp có các số liệu sau: U= 36V, U= 150V, số vòng dây quấn sơ cấp N= 360 vòng.

a. Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp.

b. Máy biến áp là loại tăng hay giảm áp? Tại sao?

c. Khi thay điện áp sơ cấp U/= 220V, để giữ U= 150V không đổi, số vòng dây Nkhông đổi thì phải điều chỉnh N bằng bao nhiêu? Lúc này máy biến áp có tác dụng gì?

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
đề kiểm tra học kì II năm học 2008-2009
môn : công nghệ 8
thời gian: 45 phút
I.Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung lý thuyết của các bài đã học để trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra.
- HS vận dụng được các kiến thức để giải các dạng bài tập khác nhau.
- Rèn tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị đề kiểm tra.
- HS ôn tập các bài đã học. 
III. Đề thi:
Câu hỏi 1( 2 điểm ):
 Em hãy so sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Câu hỏi 2( 2 điểm ):
 Em hãy nêu các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà?
Câu hỏi 3( 3 điểm ): 
 Một máy biến áp có các số liệu sau: U= 36V, U= 150V, số vòng dây quấn sơ cấp N= 360 vòng.
a. Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp.
b. Máy biến áp là loại tăng hay giảm áp? Tại sao?
c. Khi thay điện áp sơ cấp U/= 220V, để giữ U= 150V không đổi, số vòng dây Nkhông đổi thì phải điều chỉnh N bằng bao nhiêu? Lúc này máy biến áp có tác dụng gì?
Câu hỏi 4( 3 điểm ): Cho bảng số liệu các đồ dùng điện của một gia đình như sau:
Đồ dùng điện.
Công suất điện.
Số lượng.
Thời gian sử dụng trong ngày.
1. ấm điện
600W
01
2,5 h
2. Đèn huỳnh quang
40 W
5
210 phút
3. Nồi cơm điện.
0,650 KW
1
90 Phút
4. Quạt điện.
60 W
3
2h45 Phút
5. Bình nóng lạnh.
1000W
1
30 phút 
Tính tiêu thụ điện năng trong ngày của tất cả các đồ dùng điện trên đây?
 b. Tính số tiền gia đình đó phải trả trong 1 tháng ( tháng đó có 28 ngày )? Biết mỗi 1 KW.h có giá là 650 đồng? 
Đáp án và thang điểm
Câu hỏi 1( 2 điểm ). 
Loại đèn
Ưu điểm( 1 điểm )
Nhược điểm( 1 điểm )
Đèn sợi đốt
- Không cần chấn lưu.
- ánh sáng liên tục. Không có hiệu ứng nhấp nháy.
- Tuổi thọ thấp.
- Hiệu suất phát quang thấp.
- Không tiết kiệm điện năng.
Đèn huỳnh quang
- Tiết kiệm điện năng.
- Tuổi thọ cao.
- Hiệu suất phát quang cao.
- Cần chấn lưu và tắc te.
- ánh sáng không liên tục.
Câu hỏi 2( 2 điểm ).
a. Đặc điểm( 1 điểm ).
- Điện áp của mạng điện trong nhà là 220V.
- Đồ dùng điện rất đa dạng và có công suất rất khác nhau.
- Các thiết bị điện và đồ dùng điện phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà.
b. Yêu cầu( 1 điểm ).
- Mạng điện phải cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong nhà.
- Mạng điện phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà.
- Mạng điện phải dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
- Mạng điện phải đẹp, bền và thuận tiện khi sử dụng.
Câu hỏi 3( 3 điểm ).
Tóm tắt:
 Cho U= 36V
 U= 150V
 N= 360 vòng
 U/= 220V 0,5 điểm
 Tính a) N=?
 b) Máy biến áp là loại tăng hay giảm áp?
 c) N/=?
 Giải
 a) Số vòng dây quấn thứ cấp là:
áp dụng công thức: = N= == 1500 vòng 1 điểm
b) Máy biến áp này là máy tăng áp vì: U1<U2; N1 < N2. 0,75 điểm
c) Ta có: N/1= = = 2200 vòng 0,5 điểm
Lúc mày máy biến áp là máy giảm áp. 0,25 điểm
 Câu hỏi 4( 3 diểm ).
 áp dụng công thức A = P.t.số lượng: 
Thông tin
Điện năng sử dụng A
Tiêu thụ điện năng trong ngày của ấm điện là 
600.1.2,5=1500Wh= 1,5 KWh
0,5 điểm
Tiêu thụ điện năng trong ngày của đèn huỳnh quang là
40.5.3,5=700Wh=0,7 KWh
0,5 điểm
Tiêu thụ điện năng trong ngày của nồi cơm điện là
0,650.1.1,5=0,975 KWh
0,5 điểm
Tiêu thụ điện năng trong ngày của quạt điện là
60.3.2,75=495 Wh=0,495 KWh
0,5 điểm
Tiêu thụ điện năng trong ngày của bình nóng lạnh là
1000.1.0,5=500Wh=0,5KWh
0,25 điểm
Tiêu thụ điện năng của tất cả các đồ dùng trong ngày là
4,17 KWh
0,25 điểm
Tiêu thụ điện năng của tất cả các đồ dùng trong tháng là
4,17.28=116,76 KWh
0,25 điểm
Số tiền phải trả trong tháng là
T= 116,76. 650=75.894 VNĐ
0,25 điểm
Họ và tên học sinh:..
Lớp:
đề kiểm tra học kì II năm học 2008-2009
môn : công nghệ 8 - thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Bài làm
Câu hỏi 1( 2 điểm ): 
 Em hãy so sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Loại đèn
Ưu điểm( 1 điểm )
Nhược điểm( 1 điểm )
Đèn sợi đốt
........
........
Đèn huỳnh quang
........
........
Câu hỏi 2( 2 điểm ): 
 Em hãy nêu các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà?
* Đặc điểm( 1 điểm ):
* Yêu cầu( 1 điểm ):
Câu hỏi 3( 3 điểm ): Một máy biến áp có các số liệu sau: U= 36V, U= 150V, số vòng dây quấn sơ cấp N= 360 vòng.
a. Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp.
b. Máy biến áp là loại tăng hay giảm áp? Tại sao?
c. Khi thay điện áp sơ cấp U/= 220V, để giữ U= 150V không đổi, số vòng dây Nkhông đổi thì phải điều chỉnh N bằng bao nhiêu? Lúc này máy biến áp có tác dụng gì?
.
 Câu hỏi 4( 3 điểm ): Cho bảng số liệu các đồ dùng điện của một gia đình như sau:
Đồ dùng điện.
Công suất điện.
Số lượng.
Thời gian sử dụng trong ngày.
1. ấm điện
600W
01
2,5 h
2. Đèn huỳnh quang
40 W
5
210 phút
3. Nồi cơm điện.
0,650 KW
1
90 Phút
4. Quạt điện.
60 W
3
2h45 Phút
5. Bình nóng lạnh.
1000W
1
30 phút 
Tính tiêu thụ điện năng trong ngày của tất cả các đồ dùng điện trên đây?
 b. Tính số tiền gia đình đó phải trả trong 1 tháng ( tháng đó có 28 ngày )? Biết mỗi 1 KW.h có giá là 650 đồng? 
.
 ( GV coi thi không giải thích gì thêm )

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI KY II CN8.doc