Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 5điểm )
Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9 . Cặp phân số bằng nhau là :
A. B. C. D.
Câu 2 : Số đối của :
A. B. C. D.
Câu 3 : Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được:
A. B. C. D.
Câu 4 Số nghịch đảo của là :
A. B. C. -5 D. 5
Câu 5: Kết quả của phép tính là :
A. 0 B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 7: Nếu thì x bằng :
A. 0 B. C. D.
Câu 8 : Tìm của 76 được :
A. 57 B. 75 C. D.
Câu 9 : Số lớn nhất trong các phân số là :
A. B. C. D.
Câu 10: Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 11: Kết luận nào sau đây đúng ?
A . Góc lớn hơn góc vuông là góc tù
B . Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù
C . Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
D . Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
Câu 12 Nếu xOy kề bù với yOz và yOz = 500 thì yOz bằng:
A. 400 B. 1300 C. 1400 D.500
PHÒNG GD- MỸ LỘC TRƯỜNG THCS MỸ TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn Toán 6 THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể tg phát đề ) ----------------------------------------------------------------- Ma trận đề : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phân số - Biết khái niệm phân số - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau - Biết các khái niệm hỗn số, - Biết khái niệm số đối của một số, số nghịch đảo của một số - Biết rút gọn phân số bằng cách chia cả tử và mẫu cho ƯC khác 1 và -1 của chúng. - Biết qui đồng mẫu nhiều phân số. - Biết so sánh hai phân số bằng cách QĐ mẫu. - Hiểu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. Biết các tính chất của phép cộng và nhân phân số. - Biết cách viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức ad = bc và ngược lại. - Viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. - Thực hiên được các phép tính về phân số. - Thực hiện được ba bài toán cơ bản về phân số - Biết rút gọn phân số có tử và mẫu là biểu thức phức tạp Số câu Số điểm, tỉ lệ % 2 0,5 6 1,5 2 0,5 5 3,5 1 1 16 7 70% 2. Góc - Biết khái niệm góc bẹt - Biết mỗi góc có một số đo xác định, số do của góc bẹt là 1800 - Biết khái niệm tia nằm giữa hai tia - Biết nhận ra một góc trong hình vẽ - - Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì : xOy+yOz=xOz - Hiểu các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai góc kề nhau hai góc bù nhau - Hiểu khái niệm tia phân giáccủa góc - Biết dùng thước đo góc để đo góc và vẽ góc có số đo cho trước - Biết vận dụng hệ thức xOy+yOz=xOz khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz để giải bài tập đơn giản Số câu Số điểm, tỉ lệ % 1 0,25 1 0,25 2 2,5 4 3 30% Tổng số câu Tổng S điểm, tỉ lệ % 3 0,75, ( 7,5% ) 7 1,75 ( 17,5% ) 9 6,5 ( 65% ) 1 1 ( 10% ) 20 10,0 (100% ) II- Đề: Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 5điểm ) Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9 . Cặp phân số bằng nhau là : A. B. C. D. Câu 2 : Số đối của : A. B. C. D. Câu 3 : Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 4 Số nghịch đảo của là : A. B. C. -5 D. 5 Câu 5: Kết quả của phép tính là : A. 0 B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 7: Nếu thì x bằng : A. 0 B. C. D. Câu 8 : Tìm của 76 được : A. 57 B. 75 C. D. Câu 9 : Số lớn nhất trong các phân số là : A. B. C. D. Câu 10: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 11: Kết luận nào sau đây đúng ? A . Góc lớn hơn góc vuông là góc tù B . Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù C . Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù D . Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù Câu 12 Nếu xOy kề bù với yOz và yOz = 500 thì yOz bằng: A. 400 B. 1300 C. 1400 D.500 Phần II: Tự luận ( 7điểm ) Câu 1: (1 điểm ) Tính a/ b/ Câu 2 :(1 điểm ) Tìm x biết : a/ b/ Câu 3: ( 1,5điểm ) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi , khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp ? Câu 4: (2,5đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết xOy= 400, xOz = 1300. Tính số đo yOz Vẽ tia phân giác Om của xOy, tia phân giác On của xOz. Tính mOn. Câu 5 : (1 điểm ) Rút gọn : M = ĐÁP ÁN TOÁN 6 HỌC KỲ II Năm học : 2011 – 2012 I/ Trắc nghiệm ( 3đ ) : Mỗi câu đúng được 0,25 đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đáp án D B B C A D D A D B D B điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II / Tự luận ( 7đ ) : Câu 1 : (1,0 điểm) a/ Tính được kết quả bằng ( hoặc ) 0,5đ 0,5đ (mỗi bước 0,25) Câu 2 : (1điểm) a/ (mỗi bước 0,25) b/ ( mỗi bước 0,25) 0,5đ 0,5đ Câu 3 : (1,5 điểm) - Tính được số học sinh trung bình : - Tính được số học sinh khá : - Tính được số học sinh giỏi : 45 – ( 21 + 15 ) = 9 (HS ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 4 : (2,5 điểm) O x z y m n Hình vẽ đúng a/ Vì tia Oy v à Oz c ùng nằm tr ên m ột n ửa m ặt ph ẳng b ờ ch ứa tia Ox m à nên tia Oy nằm giữa Ox,Oz Ta có: xOy + yOz = xOz Thay số vào ta được : 400 + yOz = 1300 Suy ra yOz = 1300 - 400 = 900 b/ V ì Om là tia pg của góc xOy n ên mOx = mOy = xOy = 200 Vì On là pg xOz nên xOn = nOz = 650 mOx + mOn = xOn Thay số có 200 + mOn = 650 mOn = 650 - 200 = 450 0,5 đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25 0,25 0,25 Câu 17 : (0,5 điểm) M = = = mỗi ý 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 ============ Hết ===============
Tài liệu đính kèm: