I./ Phần trắc nghiệm (4 điểm) (Trong cc cu cĩ cc lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh trịn vo một chữ in hoa đứng trước cu trả lời đúng nhất).
Cu 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là ?
x – x x x –
Cu 2: Giá trị biểu thức bằng?
4 0 –2 2
Cu 3: Cho các hàm số : y = 0,5x ; y = –x ; y = x ; y = –2x. Các hàm số trên đều?
Đồng biến Nghịch biến Xác định với x 0 Đi qua gốc tọa độ
Cu 4: 14 là căn bậc hai số học của:?
169 196 -169 -196
Cu 5: Cho biết hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là c, b. Gọi đường cao thuộc cạnh huyền a là h b và c là hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên trên cạnh huyền. Khi đó h bằng?
Cu 6: tg82016 bằng?
tg7044 cotg8044 cotg7044 tg8044
Cu 7: Cho hai đường tròn (O; R) và (O;R), với R > R. Gọi d là khoảng cách từ O đến O. Đường tròn (O) tiếp xúc trong với đường tròn (O) khi::
R - R < d="">< r="" +="" r="" d="R" –="" r="" d="">< r="" –="" r="" d="R" +="">
Cu 8: Cho hai đường tròn (O) và (O) (Hình vẽ). Có mấy đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn này?
1 2 3 4
Cu 9: Đưa thừa số ( với ) ra ngoài dấu căn có kết quả là:
Cu 10: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường ?
Các đường cao Các đường trung tuyến
Các đường trung trực Các đường phân giác trong
Cu 11: Nếu MN là 1 dây cung của đường tròn (O;R) và MN = 8cm thì bán kính R là:
R 8cm R 8cm R 4cm R 4cm
Cu 12: Nếu đường thẳng đi qua điểm (-1;2) thì hệ số góc a là?
3 2 1 4
Cu 13: Với những giá trị nào của k và m thì hai đồ thị của hàm số và trùng nhau?
Cu 14: Nghiệm tổng quát của phương trình là?
MA TRẠN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN, HỌC KÌ I, LỚP 9 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Chủ đề chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Căn thức 3 0.75 2 0.5 1 1 6 3,0 2. y = ax + b 1 0.25 1 0.25 1 0.5 3 1,5 3. PT bậc nhất 2 ẩn 1 0,25 2 0.5 3 0.5 4. HTL tam giác vuơng 2 0.5 1 2 1 0.5 4 3,0 5. Đường trịn 2 0.5 2 0.5 1 1 5 2,0 Tổng 9 3,25 9 4,75 3 2,0 21 10,0 Chữ số phía trên, bên trái mỗi ơ là số lượng câu hỏi; chữ số ở gĩc phải dưới mỗi ơ là trọng số điểm cho các câu ở ơ đĩ B. NỘI DUNG ĐỀ Phịng GD & Đào tạo ĐăkRlấp Điểm Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ: I Mơn: Tốn 9 (Năm học 2008 – 2009) Họ và tên: ................................................................. Lớp: .................... Đề thi chính thức I./ Phần trắc nghiệm (4 điểm) (Trong các câu cĩ các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh trịn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất). Câu 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là ? x ³ – x ³ x £ x £ – Câu 2: Giá trị biểu thức bằng? 4 0 –2 2 Câu 3: Cho các hàm số : y = 0,5x ; y = –x ; y = x ; y = –2x. Các hàm số trên đều ? Đồng biến Nghịch biến Xác định với x ¹ 0 Đi qua gốc tọa độ Câu 4: 14 là căn bậc hai số học của:? 169 196 -169 -196 Câu 5: Cho biết hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là c, b. Gọi đường cao thuộc cạnh huyền a là h b’ và c’ là hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên trên cạnh huyền. Khi đó h bằng ? Câu 6: tg82016’ bằng? tg7044’ cotg8044’ cotg7044’ tg8044’ Câu 7: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’. Đường tròn (O’) tiếp xúc trong với đường tròn (O) khi:: R - R’ < d < R + R’ d = R – R’ d < R – R’ d = R + R’ Câu 8: Cho hai đường tròn (O) và (O’) (Hình vẽ). Có mấy đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn này? 1 2 3 4 Câu 9: Đưa thừa số ( với ) ra ngoài dấu căn có kết quả là: Câu 10: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường ? Các đường cao Các đường trung tuyến Các đường trung trực Các đường phân giác trong Câu 11: Nếu MN là 1 dây cung của đường tròn (O;R) và MN = 8cm thì bán kính R là: R 8cm R 8cm R 4cm R 4cm Câu 12: Nếu đường thẳng đi qua điểm (-1;2) thì hệ số góc a là? 3 2 1 4 Câu 13: Với những giá trị nào của k và m thì hai đồ thị của hàm số và trùng nhau? Câu 14: Nghiệm tổng quát của phương trình là? Câu 15: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ? Câu 16: Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn và . Biểu thức nào sau đây không đúng? II./ Phần tự luận (6 điểm) Bài 1:(1.5đ) Cho biểu thức A = Rút gọn biểu thức A ( ) Tìm giá trị của A khi x= Bài 2: (1đ) Cho hàm số (d) Vẽ đồ thị của hàm số trên. Gọi A và B là giao điểm của đường thẳng (d) với các trục tọa độ và O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB ( Đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét) Bài 3:(3đ) Cho hai đường tròn (O;R) và tâm (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn, B (O), C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại K. Gọi E là giao điểm của OI và F là giao điểm của O’I và AC Chứng minh . Chứng minh rằng BC cũng là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là OO’? Biết BC = 16(cm), R = 13(cm). Tính R’=? Bài 4:(0.5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Giá trị đó đạt được khi bằng bao nhiêu? ---------------------- Hết ----------------------
Tài liệu đính kèm: