B.ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm/8-15 phút)
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Cho tập hợp A={0,a,b,4} . Cách viết nào sau đây đúng:
A. 4 A B. 4 A C. 4 A D.{ 4} A
Câu 2: Tìm x N, biết: ( x-1).22=44
A. 1 B.3 C.2 D.12
Câu 3: Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng:
x
A.Hai tia Ox và Ax trùng nhau B. Hai tia OA và Ox trùng nhau
C. Hai tia Ox và Ax đối nhau D. Hai tia OA và Ox đối nhau
Câu 4: Tổng ,hiệu nào sau đây không chia hết cho 3:
A. 123+405 B. 303 – 102 C. 356-123 D. 6+111
Câu 5:Tất cả các số tự nhiên là ước của 15 là:
A. { } B.{ } C.{ } D.{ }
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số -5; 3;0; -74;1 theo thứ tự tăng dần là:
A. -5,3,0,-74,1 B. -74,0,1,3,-5 C. -74,1,0,-5,3 D. -74,-5,0,1,3
Câu 7: Kết quả của phép toán: 35 : 3 là:
A. 1 B. 35 C. 12 D.34
Câu 8: Cho hình vẽ ,hãy chọn câu trả lời đúng
a
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm/6-75 phút)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 4.5.25.2.29 b) 12 . 43+ 57.12 c) 36 : 32+62.32 d) (-131)+(12-5)2
Câu 2 : Tìm số nguyên x biết:
a) b) 16.(x+5) = 0
Câu 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:
Câu 4: Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 2,3,5,9.
Câu 5: Số học sinh khối 6 trường THCS nằm trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 em thì đều vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh khối 6 của trường?
Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho: OA = 3 cm, OB = 6 cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?Vì sao?
b) Tính AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không?Vì sao?
UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6-CK1-ĐOÀNXÁ-2012 Thời gian làm bài: 90 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012- 2013 Môn : Toán.Tiết : 56-57 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1:Ôn tập và bổ túc số tự nhiên(39tiết) - Biết được các thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu. -Biết tìm ước của một số. -Thực hiện được một số phép tính đơn giản, hiểu được các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối. -Vận dụng được dấu hiệu chia hết, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối. -Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2,5,3,9. - Giải toán dựa vào BCNN Số câu Số điểm 2 0,5 2 0,5 4 2,0 1 0,25 2 2,5 11 5,75 Chương 2: Số nguyên(15tiêtê) Tìm và viết được số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên, sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên Số câu Số điểm 1 0,25 2 1,0 1 1,0 4 2,25 Chương 1: Đoạn thẳng(14tiết) Biết và vẽ được điểm thuộc,không thuộc đoạn thẳng,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng. Hiểu được các khái niệm tia, đoạn thẳng, hai tia đối nhau, trùng nhau. Vận dụng được đẳng thức AM+MB = AB và định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để giải bài toán. Số câu Số điểm 1 0,25 1 0,25 3 1,5 5 2,0 Tổng số câu Tổng số điểm 3 0,75 4 1,0 6 3,0 1 0,25 4 2,5 2 2,5 20 10 UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6-CK1-ĐOÀNXÁ-2012 Thời gian làm bài: 90 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012- 2013 Môn : Toán.Tiết : 56-57 B.ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm/8-15 phút) Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn. Câu 1: Cho tập hợp A={0,a,b,4} . Cách viết nào sau đây đúng: A. 4A B. 4A C. 4A D.{ 4} A Câu 2: Tìm x N, biết: ( x-1).22=44 A. 1 B.3 C.2 D.12 Câu 3: Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng: x A.Hai tia Ox và Ax trùng nhau B. Hai tia OA và Ox trùng nhau C. Hai tia Ox và Ax đối nhau D. Hai tia OA và Ox đối nhau Câu 4: Tổng ,hiệu nào sau đây không chia hết cho 3: A. 123+405 B. 303 – 102 C. 356-123 D. 6+111 Câu 5:Tất cả các số tự nhiên là ước của 15 là: A. {} B.{ } C.{ } D.{ } Câu 6: Kết quả sắp xếp các số -5; 3;0; -74;1 theo thứ tự tăng dần là: A. -5,3,0,-74,1 B. -74,0,1,3,-5 C. -74,1,0,-5,3 D. -74,-5,0,1,3 Câu 7: Kết quả của phép toán: 35 : 3 là: A. 1 B. 35 C. 12 D.34 Câu 8: Cho hình vẽ ,hãy chọn câu trả lời đúng a A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm/6-75 phút) Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 4.5.25.2.29 b) 12 . 43+ 57.12 c) 36 : 32+62.32 d) (-131)+(12-5)2 Câu 2 : Tìm số nguyên x biết: a) b) 16.(x+5) = 0 Câu 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: Câu 4: Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 2,3,5,9. Câu 5: Số học sinh khối 6 trường THCS nằm trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 em thì đều vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh khối 6 của trường? Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho: OA = 3 cm, OB = 6 cm. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?Vì sao? Tính AB. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không?Vì sao? --- HẾT ---- C. ĐÁP ÁN : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C B D D A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) : Câu Phần Đáp án Điểm Cộng Câu 1 (2điểm) a) 4.5.25.2.29= (4.25).(2.5).29= 100.10.29=29000 0,5 2,0 b) c) d) 12.43+ 57.12= 12(43+57)=12.100=1200 0,5 36:32+62.32 = 34+36.9=81+ 324= 405 0,5 d)(-131)+(12-5)2 = (-131) + 49 = -82 0,5 Câu 2 (1 điểm ) a) x= 3 hoặc x=-3 0,5 1,0 b) 16.(x+5) = 0 x+5 = 0 x=-5 0,5 Câu 3 (0,5điểm) Các số x thảo mãn là:-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5 0,5 1,0 Tổng = -4+4+(-3) +3+(-2) +2+(-1) + 1+0 +5=5 0,5 Câu 4 (1điểm) *1=9; *2= 0 1,0 1,0 Câu 5 (1,5điểm) Gọi x là số hs khối 6 (x nguyên dương) Số Hs xếp thành hàng 12,15,18 vừa đủ hàng nên xBC(12,15,18) và 200<x<400 12=22.3 15=3.5 18 = 32 .2 BCNN(12,15,18)= 180 do đó x { 180;360;540;....}và 200<x<400 vậy x= 360 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1,5 Câu 6 (1,5điểm) x 0,25 1,5 a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B ( Vì OA<OB ( 3cm<6 cm)) 0,25 b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên AO +AB=OB AB = OB- OA =6-3=3(cm) 0,5 c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì A nằm giữa hai điểm O;B và cách đều hai điểm O;B 0,5
Tài liệu đính kèm: