B. Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3,0đ)
Câu 1: Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
a) Tập hợp có 3 phần tử là:
A. {0;1} B. {0; a; b} C. {Thước,cam,chanh,táo} D. {6A;6B}
b) Cách tính đúng là:
A.22 . 23 = 25 B.22 . 23 = 45 C.22 . 23 = 2 D.22 . 23 = 26
c) Trong hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
d) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5?
A. 6 B. 24 C. 17 D. 15
Câu 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ chấm (.) cho đúng để được quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.(nguyên tố; lập tích;nguyên tố chung ; nguyên tố riêng ; nhỏ nhất; lớn nhất )
a) Phân tích mỗi số ra thừa số.(1).
b) Chọn ra các thừa số .(2).
c) .(3). các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ.(4). của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
II. Tự luận :(7,0đ)
Câu 3(1,0đ): Tìm số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16.
Câu 4(2,0đ):
a) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:(1,0đ)
25.7.4 ; 30.65 + 30.35
b) Tìm x, biết : 18 .( x – 5 ) = 18 (1,0đ).
Câu 5 (1,5đ ): Thực hiện các phép tính:
a) – 14 - 9
b) (-12) + 15
c) -23 – (-7)
Câu 6 (2,5đ ):
a) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho : OA= 3 cm;OB= 6cm; (1,0đ)
b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
c) Vì sao A là trung điểm của đoạn thẳng OB?
PHÒNG GD&ĐT Mường Khương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Tả Ngài Chồ MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2010 – 2011 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Ma trận đề: Chủ đề Mức độ yêu cầu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tập hợp 1 0,5 1 0,5 Nhân chia lũy thừa 1 0,5 1 0,5 Các phép tính về số tự nhiên, dấu hiệu chia hết 1 0,5 1 2,0 2 2,5 Ước chung lớn nhất 1 1,0 1 1,0 Các phép tính cộng trừ số nguyên, số đối 1 1,0 1 1,5 2 2,5 Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng 1 0,5 1 2,5 2 3,0 4 2,5 1 0,5 1 1,0 3 6,0 9 10 B. Đề bài: I. Trắc nghiệm: (3,0đ) Câu 1: Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: a) Tập hợp có 3 phần tử là: A. {0;1} B. {0; a; b} C. {Thước,cam,chanh,táo} D. {6A;6B} b) Cách tính đúng là: A.22 . 23 = 25 B.22 . 23 = 45 C.22 . 23 = 2 D.22 . 23 = 26 c) Trong hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 d) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5? A. 6 B. 24 C. 17 D. 15 Câu 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ chấm (....) cho đúng để được quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.(nguyên tố; lập tích;nguyên tố chung ; nguyên tố riêng ; nhỏ nhất; lớn nhất ) Phân tích mỗi số ra thừa số..(1)............................ Chọn ra các thừa số ..(2)..................................... ..(3).................................. các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ..(4)......... của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. II. Tự luận :(7,0đ) Câu 3(1,0đ): Tìm số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16. Câu 4(2,0đ): a) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:(1,0đ) 25.7.4 ; 30.65 + 30.35 b) Tìm x, biết : 18 .( x – 5 ) = 18 (1,0đ). Câu 5 (1,5đ ): Thực hiện các phép tính: – 14 - 9 (-12) + 15 -23 – (-7) Câu 6 (2,5đ ): Vẽ tia Ox. Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho : OA= 3 cm;OB= 6cm; (1,0đ) b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? c) Vì sao A là trung điểm của đoạn thẳng OB? C. Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án Biểu điểm 1 a) B b) A c) B d) D Mỗi đáp án đúng 0,5đ 2 (1) nguyên tố ; (2) nguyên tố chung (3)lập tích ; (4) nhỏ nhất Mỗi đáp án đúng 0,25đ 3 Số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16 lần lượt là: -1 ; 2 ; -5 ; 16 Mỗi đáp án đúng 0,25đ 4 a)25.7.4 = (25 .4). 7 = 100.7 = 700 30.65 + 30.35 = 30.(65 + 35) = 30.100 = 3000 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b)18 .( x – 5 ) = 18 x – 5 = 1 x = 1 + 5 x = 6 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 5 a) – 14 – 9 = -14 + (-9) = -(14 + 9) = -23 b) (-12)+ 15 = (15 – 12) = 3 c) -23 –(-7) = -23 + 7 = -(23 – 7) = -16 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 6 A 6 B x O ° ° ° 3 b) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B Vì: OA < OB( 3 < 6 ) c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O, B nên OA + AB = OB => AB = OB – OA AB = 6 – 3 = 3(cm) Vậy OA = AB Vì điểm A nằm giữa và cách đều O, B nên A là trung điểm của đoạn thẳng OB. 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: