PHẦNI: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Bài 1: Hăy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1:Kết quả phép toán 28: 22 là:
A. 1 B. 26 C. 24 D. 12 E. 8
Câu 2: Tổng 21 + 45 chia hết cho :
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cho 2?
A.1638 – 1543
B. 1277 – 1036
C. 2205 + 14
D. 2003 – 1235
E. 2001 + 1038
Câu 4:Đẳng thức nào sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
A. 7 + 23 = 23 + 7
B. 3 + 18 + 17 = ( 3 + 17 ) + 18
C. 8.( 5 + 11 ) = 8 .5 + 8 .11
D. ( 9.3 ) + 3 = ( 3.9 ) + 3
E. 5. ( 14 . 8 ) = ( 5 . 8 ). 14
Câu5: ƯCLN(84,28,126) là:
A.14 B. 12 C. 7 D. 42.
Câu6: BCNN( 6,8,9) là:
A.36 B. 48 C. 144 D. 72 E. 96
Câu 7: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
A.101 B. 93 C. 111 D. 132 E. 91
Câu8: Tổng 1 +2 + 3 + 4 +.+ 13 + 14 chia hết cho:
A.2 B. 4 C.6 D. 9 E. 5
Câu 9: Có bao nhiêu số là bội chung của 2 và 3 trong khoảng từ 13 đến 45?
A.7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 10:Cho ba điểm M,N, P thẳng hàng , M và N nằm cùng phía đối với P, biết
MP =2 cm, NP = 5 cm.Khi đó ta có:
A. M nằm giữa N và P.
B. P nằm giữa M và N.
C. N nằm giữa P và M.
D. P và N nằm cùng phía đối với M.
đề kiểm trahọc kỳI môn toán 6 năm học 2006-2007(thời gian 90 phút) PhầnI: Trắc nghiệm khách quan. Bài 1: Hăy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu1:Kết quả phép toán 28: 22 là: 1 B. 26 C. 24 D. 12 E. 8 Câu 2: Tổng 21 + 45 chia hết cho : 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cho 2? A.1638 – 1543 1277 – 1036 2205 + 14 2003 – 1235 2001 + 1038 Câu 4:Đẳng thức nào sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng? 7 + 23 = 23 + 7 3 + 18 + 17 = ( 3 + 17 ) + 18 8.( 5 + 11 ) = 8 .5 + 8 .11 ( 9.3 ) + 3 = ( 3.9 ) + 3 5. ( 14 . 8 ) = ( 5 . 8 ). 14 Câu5: ƯCLN(84,28,126) là: A.14 B. 12 C. 7 D. 42. Câu6: BCNN( 6,8,9) là: A.36 B. 48 C. 144 D. 72 E. 96 Câu 7: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào? A.101 B. 93 C. 111 D. 132 E. 91 Câu8: Tổng 1 +2 + 3 + 4 +......+ 13 + 14 chia hết cho: A.2 B. 4 C.6 D. 9 E. 5 Câu 9: Có bao nhiêu số là bội chung của 2 và 3 trong khoảng từ 13 đến 45? A.7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 10:Cho ba điểm M,N, P thẳng hàng , M và N nằm cùng phía đối với P, biết MP =2 cm, NP = 5 cm.Khi đó ta có: M nằm giữa N và P. P nằm giữa M và N. N nằm giữa P và M. P và N nằm cùng phía đối với M. Câu 11: Trên tia Ox lấy các điểm M,N ,P sao cho OM=1cm,ON = 3cm, OP =8cm.Kết luận nào sau đây là đúng? A.OM > MN B.ON = NP C.NP < OM + ON D.NP – ON > OM Câu 12: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=3cm,ON = 5cm, OP=7cm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.M là trung điểm của ON B.M là trung điểm của OP C.N là trung điểm của MP D.M nằm giữa N và P Bài 2: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố .Điền kí hiệu (ẻ,ẽ,è) thích hợp vào ô vuông: 5 P 63 P {2,3,5,11} P 57 P Bài 3: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng. A. Số 4015 1.Chia hết cho 9 B. Số 1029 2. Chia hết cho 3 3. Chia hết cho 5 Bài 4: Điền dấu x vào ô thích hợp: câu Đúng Sai a)Nếu A,B,C thẳng hàng thì AB + BC = AC X b)Nếu B là trung điểm của AC thì AB =BC X Phần 2: Tự luận. Bài 5: Tìm x, biết: x – (21.3 .115 – 115. 61) = -374 Bài 6: a)Viết tập hợp các chữ số tận cùng của số chính phương. b) Xét xem đẳng thức sau đúng hay sai , giải thích tại sao? . - 841327 = 0 Bài 7: Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em, hoặc 10 em thì vừa đủ.Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em? Bài 8: Cho đoạn thẳng MN =8cm; I là trung điểm của MN. Trên tia đối của tia MI lấy điểm P sao cho MP = 2cm . Trên tia đối của tia NI lấy điểm Q sao cho NQ = 2cm a)Tính độ dài đoạn thẳng PN b)Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng PQ không?Tại sao? Bài 9: Cho năm điểm phân biệt .Cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng .Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành? Bài 10: Tìm các số a,b để số chia hết cho 15. đáp án: PHần I : trắc nghiệm khách quan Bài 1:chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C A D D E C A D C Điểm Bài 2: Điền đúng A B C D Bài 3: nối đúng A B 3 2 Bài 4 : Chọn đúng A B Sai Đúng PHần II : Tự luận Bài 5: Tìm x điểm x - (21. 3.115 - 115. 61) = - 374 x - [ 115 ( 63 – 61 )] = - 374 x - 230 = - 374 x = - 144 Bài 6 : a, Tập hợp các chữ số tận cùng của số chính phương {1;4;5;6;9;0} b, Sai vì . = ()2 là số chính phương nên không thể có tận cùng là 7 nên . - 841327≠ 0 Bài 7: Gọi a là số học sinh khối 6 cần tìm (a N , a < 500) Theo bài ra a BC(6;8;10) và khi chia a cho 7 dư 3 BCNN( 6;8;10) = 120 BC( 6;8;10) = { 120 ;240 ; 360 ;480 } 120 khi chia cho7 dư 1 : 240 khi chia cho7 dư7 360 khi chia cho 7 dư 3 ; 480 khi chia cho 7 dư 4 Vậy a = 360 Bài 8:Vẽ hình đúng vì điểm M nằm giữa hai điểm P và N nên : PN = PM + MN = 2 cm + 8 cm = 10cm Vì I là trung điểm của MN nên : MI = IN = MN : 2 = 4 cm Vì điểm M nằm giữa hai điểm P và I nên : PI = MI + MP = 4 + 2 = 6 (cm) Vì điểm N nằm giữa hai điểm Q và I nên : QI = NQ + NI = 2 + 4 = 6( cm ) IP = IQ = 6 cm và I nằm giữa hai điểm P và Q nên I là trung điểm của PQ Bài 9: Tìm được cách xác định số đoạn thẳng Có tất cả 10 đoạn thẳng Bài 10 : Để chia hết cho 15 chia hết cho cả 3 và5 Vì chia hết cho 5 nên b { 0; 5 } Nếu b = 5 thì tổng các chữ số của là : 2 + 3 + a + 7 + 5 = 17 + a 17 + a 3 a { 1 ; 7 ; 4} Nếu b = 0 thì tổng các chữ số của là : 2 + 3 + a + 7 + 0 = 12 + a 12 + a 3 a { 0 ; 3 ; 6 ; 9 } Vậy có 7 số chia hết cho 15 là : 23175 ; 23475 ; 23775 ; 23070 ; 23370 ; 23670 ; 23970
Tài liệu đính kèm: