Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Ngọc Tố

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Ngọc Tố

 Đề :

I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) :

 Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất . ( Mỗi câu 0.25 điểm )

 Câu 1: Kết quả sắp xếp các số : - 201; -11; - 9; -101 theo thứ tự giảm dần :

 A. -201; -101; -9; -11; B. -9; -11; -101; -201; C. -201; -101; -11; -9; D. -9; -11; -201; -101

 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 22 B. 33 C.44 D. 66

 Câu 3: BCNN( 10,14, 16 ) là: A. 5.7 B. 24 .5.7 C. 2.5.7 D. 24

 Câu 4: Cho tập hợp A = { 0}. Số phần tử của tập hợp A là :

 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2

Câu 5: Số phần tử của tập hợp H = { 1976; 1978; 1980; ; 2002 } là :

 A. 27 phần tử B. 26 phần tử C. 14 phần tử D. 13 phần tử .

Câu 6: ƯCLN ( 18, 60) là :

 A. 6 B. 9 C. 12 D. 13

Câu 7 : Cho x – ( - 7 ) = 8 . số x bằng .

 A. – 15 B. -1 C. 1 D. 15

Câu 8 : Cách tính đúng là :

 A. 22.23 = 46 B. 23 .22 = 45 C. 22. 23 = 26 D. 22 .23 = 25

Câu 9 : Trên một đường thẳng, nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì .

 A. MB + BA = MA ; B. AM + MB = AB ; C. MB + AB = MB ; D. Am + AB = MB

Câu 10: Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng :

 A.Có vô số điểm chung B.Không cắt nhau C. Không có điểm chung D. Có 1 điểm chung .

Câu 11: Cho M là điểm nằm giữa của đoạn thẳng AB . Biết AM = 4 cm, AB = 7 cm độ dài MB là : A. 4 cm B. 11 cm C. 3cm D. 4cm

Câu 12: Đoạn thẳng AB = 12 cm, C là trung điểm của AB khi độ dài của đoạn thẳng AC bằng

 A. 5cm B. 6 cm C . 12 cm D. 4 cm

II. Phần tự luận : ( 7 điểm )

 Bài 1: ( 1 đ ) Tìm số tự nhiên x, biết .

a. 4x - 20 = 25 : 22 b. 10. ( x – 20 ) = 10

 Bài 2: ( 1 đ ) : Tính giá trị của biểu thức .

a. A = 36.152 - 52.36 b. B = 820 – { 40. [ ( 120 – 70 ) : 25 + 23 ] }

 Bài 3: ( 2 đ ) : Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau . Mỗi công nhân đội I phải trồng 11 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây . Biết rằng số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng từ 100 đến 200 cây . Tính :

a. Số cây mỗi đội phải trồng ? b. Số công nhân của mỗi đội ?

 Bài 4: ( 1 đ) : Dùng ba trong bốn số chữ số : 1; 3; 0; 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó .

a. Chia hết cho 9 b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5

 Bài 5: ( 2đ ): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và điểm B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm .

a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ?

b. Tính độ dài đoạn thẳng AB . ( Yêu cầu HS vẽ hình khi làm bài )

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Ngọc Tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngọc Tố Thứ..ngày ..tháng ..năm 2012.
 Họ tên : . Thi kiểm tra học kỳ 1 năm học 2012 – 2013 
 Lớp :. Môn : Toán ( Khối 6 ) - Thời gian : 90 phút 
 Số BD: 
 Điểm 
Lời phê của Thầy ( Cô ) 
 Đề : 
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) : 
 Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất . ( Mỗi câu 0.25 điểm )
 Câu 1: Kết quả sắp xếp các số : - 201; -11; - 9; -101 theo thứ tự giảm dần :
 A. -201; -101; -9; -11; B. -9; -11; -101; -201; C. -201; -101; -11; -9; D. -9; -11; -201; -101 
 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 22 B. 33 C.44 D. 66
 Câu 3: BCNN( 10,14, 16 ) là: A. 5.7 B. 24 .5.7 C. 2.5.7 D. 24
 Câu 4: Cho tập hợp A = { 0}. Số phần tử của tập hợp A là :
 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 
Câu 5: Số phần tử của tập hợp H = { 1976; 1978; 1980;; 2002 } là : 
 A. 27 phần tử B. 26 phần tử C. 14 phần tử D. 13 phần tử .
Câu 6: ƯCLN ( 18, 60) là : 
 A. 6 B. 9 C. 12 D. 13 
Câu 7 : Cho x – ( - 7 ) = 8 . số x bằng .
 A. – 15 B. -1 C. 1 D. 15 
Câu 8 : Cách tính đúng là : 
 A. 22.23 = 46 B. 23 .22 = 45 C. 22. 23 = 26 D. 22 .23 = 25 
Câu 9 : Trên một đường thẳng, nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì .
 A. MB + BA = MA ; B. AM + MB = AB ; C. MB + AB = MB ; D. Am + AB = MB 
Câu 10: Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng :
 A.Có vô số điểm chung B.Không cắt nhau C. Không có điểm chung D. Có 1 điểm chung . 
Câu 11: Cho M là điểm nằm giữa của đoạn thẳng AB . Biết AM = 4 cm, AB = 7 cm độ dài MB là : A. 4 cm B. 11 cm C. 3cm D. 4cm 
Câu 12: Đoạn thẳng AB = 12 cm, C là trung điểm của AB khi độ dài của đoạn thẳng AC bằng 
 A. 5cm B. 6 cm C . 12 cm D. 4 cm 
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) 
 Bài 1: ( 1 đ ) Tìm số tự nhiên x, biết .
4x - 20 = 25 : 22 b. 10. ( x – 20 ) = 10
 Bài 2: ( 1 đ ) : Tính giá trị của biểu thức .
A = 36.152 - 52.36 b. B = 820 – { 40. [ ( 120 – 70 ) : 25 + 23 ] }
 Bài 3: ( 2 đ ) : Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau . Mỗi công nhân đội I phải trồng 11 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây . Biết rằng số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng từ 100 đến 200 cây . Tính :
Số cây mỗi đội phải trồng ? b. Số công nhân của mỗi đội ? 
 Bài 4: ( 1 đ) : Dùng ba trong bốn số chữ số : 1; 3; 0; 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó . 
Chia hết cho 9 b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 
 Bài 5: ( 2đ ): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và điểm B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm .
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? 
Tính độ dài đoạn thẳng AB . ( Yêu cầu HS vẽ hình khi làm bài ) 
 Bài làm .
....
....
....
....
....
....
....
....
....
.
 ĐÁP ÁN 
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM ) 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
B
A
C
A
C
D
B
B
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) : 
 Bài 1: ( 1 đ ) Tìm số tự nhiên x, biết : 
 4x - 20 = 25 : 22 
4x – 20 = 23 
4x – 20 = 8 ( 0.25 đ )
4x = 20 + 8 
 x = 28 : 4 
 x = 7 ( 0.25đ )
 b. 10. ( x – 20 ) = 10 
 x – 20 = 10 : 10 
 x – 20 = 1 ( 0.25đ )
 x = 20 + 1 
 x = 21 ( 0.25 đ ) 
 Bài 2: ( 1 đ ) : Tính giá trị của biểu thức .
 a. A = 36.152 - 52.36 
 A = 36 . ( 152 – 52 ) ( 0.25 đ )
 A= 36.100 
 A = 3 600 ( 0.25 đ ) 
 b. B = 820 – { 40. [ ( 120 – 70 ) : 25 + 23 ] }
 B = 820 – { 40 . [50 : 25 + 23 ] } 
 B = 820 – { 40 . [ 50: 25 + 8 ] } ( 0.25 đ ) 
 B = 820 – { 40 . [ 2 + 8 ] }
 B = 820 – { 40 . 10 }
 B = 820- 400 
 B = 420 ( 0.25đ ) 
 Bài 3: ( 2 đ ) : a. Xác định được số cây mỗi đội phải trồng là bội chung lớn hơn 100 và nhỏ hơn 200 của 11 và 9 . ( 0.25 đ ) 
Tìm được BCNN ( 11, 9 ) = 99 ( 0.25 đ ) 
Tìm được B( 99) = { 0; 99; 198; } ( 0.25 đ ) 
Kết luận số cây cần tìm là 198 . ( 0.25 đ ) 
b. Số công nhân đội I là : 198 : 11 = 18 ( người ) ( 0.5 đ ) 
 Số công nhân đội II là : 198 : 9 = 22 ( người ) ( 0.5 đ ) 
 Bài 4: ( 1 đ) : Dùng ba trong bốn số chữ số : 1; 3; 0; 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó . 
Chia hết cho 9 : 180 9 ; 108 9 ; 810 9 ; 8019 ( 0.5đ ) 
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 308 2 ; 108 2 ; 318 2 ; 138 2 ( 0.5đ ) 
 Bài 5 : ( 2 đ ) : a. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B ( 0.25 đ ) 
 Vì hai điểm A, B cùng nằm trên tia Ox và OA < OB . ( 0.5 ) 
 ( Vẽ hình đúng 0.25 ) 
 b. Vì A nằm giữa hai điểm O và B . ( 0.25 đ )
 Nên ta có: OA + AB = OB ( 0.25 đ )
 3 + AB = 6 ( 0.25 đ ) 
 AB = 6 – 3 = 3 cm . Vậy OA = AB ( 0.25 đ ) 
 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 LỚP 6 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số phần tử của một tập hợp .Tập hợp con .
- Phép trừ và phép chia .
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
- Phép cộng và phép nhân . 
- Thứ tự thực hiện các phép tính.
- ƯCNN, BCNN 
- Phép trừ số nguyên .
- Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
- HS hiểu được và nắm được tập hợp có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, không có phần tử nào .
- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia .
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 .
- Học sinh nắm định nghĩa, lũy thừa, cơ số, số mũ, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
- HS nắm vũng các tính chất phép cộng, phép nhân, áp dụng vào bài bài tập .
- Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- Biết so sánh và sắp xếp theo thứ tự .
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 .
- HS nắm vũng các tính chất phép cộng, phép nhân, áp dụng vào bài bài tập .
- Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính .
- HS hiểu được nắm được ƯCLN, BCNN, cách tìm ƯCLN, BCNN .
- Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên .
- HS nắm vũng các tính chất phép cộng, phép nhân, áp dụng vào bài bài tập .
-Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính 
- HS hiểu được nắm được ƯCLN, BCNN, cách tìm ƯCLN, BCNN 
Câu : 15 
Điểm: 7
Tỉ lệ : 70% 
Câu: 6
Điểm:1.5
Tỉ lệ :15 %
Câu: 2
Đểm:0.5
Tỉ lệ 5%: 
Câu: 4
Điểm:2
Tỉ lệ 20%: 
Câu:3
Điểm:3
Tỉ lệ 30%
Câu:15
Điểm: 7
Tỉ lệ:70 % 
2.Thứ tự thực hiện các phép tính. 
- Đường thẳng đi qua hai điểm . 
- Đoạn thẳng . 
- Trung điểm của đoạn thẳng . 
- HS nắm được hệ thức khi nào thì AM + MB = AB . Nắm được điểm M nằm giữa hai điểm A và B .
- Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính .
- HS biết nắm được và vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm . Hiểu được có một và chỉ một 
đường thẳng đi qua hai điểm .
- HS nắm được hệ thức khi nào thì AM + MB = AB . Nắm được điểm M nằm giữa hai điểm A và B .
- HS hiểu được trung điểm của đoạn thẳng AB . biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng .
Câu : 6
Điểm: 3
Tỉ lệ :30%
Câu: 2
Điểm:2
Tỉ lệ 20 %: 
Câu: 4
Điểm: 1
Tỉ lệ 10%:
Câu: 6
Điểm: 3
Tỉ lệ :30%
Tổng số câu : 21
Tổng số điểm : 10 
Tỉ lệ %: 100%
Câu: 6
Điểm: 1.5
Tỉ lệ: 15%
Câu: 2
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Câu: 6
Điểm: 1.5
Tỉ lệ:15 %
Câu:4 
Điểm:2
Tỉ lệ : 20%
Câu: 3
Điểm:3
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu:21
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki 1 nam 2012 2013.doc