Đề kiểm tra học kỳ I môn: Tiếng Anh khối 7 thời gian: 45 phút

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Tiếng Anh khối 7 thời gian: 45 phút

 Em hãy tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, khoanh tròn vào chữ cái của đáp án đúng:

1/ A. what B. when C. where D. who

2/ A. twenty B. happy C. by D. early

3/ A. do B. mother C. brother D. sometimes

4/ A. copy B. open C. history D. novel

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Tiếng Anh khối 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH
Khối7
Thời gian: 45 phút
NGỮ ÂM:
 Em hãy tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, khoanh tròn vào chữ cái của đáp án đúng:
1/ A. what B. when C. where D. who
2/ A. twenty B. happy C. by D. early
3/ A. do B. mother C. brother D. sometimes
4/ A. copy B. open C. history D. novel
TỪ VỰNG - CẤU TRÚC - NGỮ PHÁP:
I/ Em hãy tìm từ không cùng loại với các từ còn lại, khoanh tròn vào chữ cái của đáp án đúng:
5/ A. Tuesday B. Thursday C. Friday D. January
6/ A. library B. booksore C. restaurant D. drugstore
7/ A. football B. basketball C. baseball D. Math
8/ A. eat B. drink C. talk D. game
II/ Khoanh tròn vào chữ cái của đáp án đúng:
9/ ............... your telephone number?
When B. Which C. What’s D. Where
10/ My father like coffee, but he ................ like milk.
don’t B. doesn’t C. isn’t D. is
11/ .............. is it from your house to school?
How long B. How old C. How far D. How often
12/ Lan is ............. intelligent than me.
more B. most C. the most D. the more
13/ ......... we go to picnic tomorrow?
Do B. Will C. Does D. Did
14/ Please let him ........... with you.
go B. to go C. goes D. going
15/ My house is .............. of the school.
near B. next C. between D. in front
16/ Nam is an active student, so he usually ............. in scholl activitives.
join B. takes part C plays D. enjoys
17/ How much .......... this book cost? – It costs 20.000 dong.
does B. do C. is D. are
18/ She often ............... video movies.
watch B. watchs C. watching D. watches
19/ Nam enjoys ............... the cartoon after school.
to watch B. watching C. watch D. watches
20/ Let’s .......... to the cafeteria.
go B. to go C. goes D. going
21/ My parents always take care ............ us.
at B. of C. in D. from
22/ Hoa thinks American students have ............. vacations than Vietnamese students.
much B. many C. more D. less
23/ Could you .............. me the way to Noibai airport?
show B. to show C. shows D. showing
24/ It .................. me about 16 hours to travel from Hanoi to Hue.
to take B. take C. takes D. will take
25/ In Vietnam, the student have .................... Tet holiday.
ten-day B. ten-days C. a ten-days D a ten-day
III/ Em hãy khoanh tròn một lỗi sai ( A, B, C, D ) ở những câu sau:
26/ My brother is playing tennis at the moment.
 A B C D
27/ What time does your family has lunch?
 A B C D
28/ He always brush his teeth after meals.
 A B C D
29/ Hai is living with his aunt on 18 Le Loi steet.
 A B C D
30/ Let’s to go to the zoo, shall we?
 A B C D
31/ They don’t work in Sundays.
 A B C D
32/ Does you like watching T.V, Lan?
 A B C D
33/ The party will start at six o’clock on the morning.
 A B C D
34/ We should eat a lots of fruit.
 A B C D
35/ How much does your shirts?
 A B C D
VIẾT.
36/ Khoanh tròn câu đúng nhất:
What is your name and date of birth?
What are your name and date of birth?
What is your names and dates of birth?
What are your names and date of birth?
 * Chọn câu gần nghĩa nhất:
37/ It is half past ten.
It is 10. 30 C. It is ten and a half
It is 30 to 11 o’clock D. A and C are correct
38/ I go to school on foot.
I travel to school by bike.
I travel to school by bus.
I walk to school.
I travel to school by train.
39/ When is your birthday?
What is your date of birth?
What are your dates of birth?
What is your date of birth?
What is your birthday?
40/ My friend is taller than you.
My friend are taller than you.
You are shorter than my friend.
My friends are taller than you.
My friend is shorter than you.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.doc