Đề kiểm tra học kì I môn vật lí 6 năm học 2010-2011 ( thời gian 45 phút)

Đề kiểm tra học kì I môn vật lí 6 năm học 2010-2011 ( thời gian 45 phút)

1/ Lực nào sau đây không thể là trọng lực?

A.Lực tác dụng lên vật nặng đang rơi.

B.Lực do mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn.

C.Lực tác dụng vào quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần.

D.Lực do vật nặng tác dụng vào dây treo.

 2/ Quả cân có khối lượng là 300g thì sẽ có trọng lượng là

A. 1N

B. 2N

C. 3N

D. 4N

3/ Công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng là:

A.d = 2D

B. d = 4D

 C. d = 8D

D. d = 10D4/Đơn vị của khối lượng riêng là :

A. kg/ m3 B.kg C. N D. N/m3

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn vật lí 6 năm học 2010-2011 ( thời gian 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Trần Đề Đề kiểm tra học kì i
Trường THCS Lịch Hội Thượng Môn vật lí 6
 đề 04 Năm học 2010-2011
 ( Thời gian 45 phút)
 Họ và tên học sinh :...Lớp: 6A
Điểm
Lời phê của giáo viên
I - Trắc nghiệm khách quan : Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất ( 4 điểm)
1/ Lực nào sau đây không thể là trọng lực?
A.Lực tác dụng lên vật nặng đang rơi.
B.Lực do mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn.
C.Lực tác dụng vào quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần.
D.Lực do vật nặng tác dụng vào dây treo.
 2/ Quả cân có khối lượng là 300g thì sẽ có trọng lượng là 
A. 1N
B. 2N
C. 3N
D. 4N
3/ Công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng là:
A.d = 2D
B. d = 4D
 C. d = 8D
D. d = 10D
4/Đơn vị của khối lượng riêng là :
A. kg/ m3 B.kg C. N D. N/m3
5/ Biến dạng của vật nào dưới đây là một biến dạng đàn hồi?
A.Sợi dây cao su.
B.Sợi dây chì.
C.Cục đất sét.
D.Quả ổi chín.
6/ Để đo khối lượng của một vật trong phòng thí nghiệm người ta dùng :
A.Bình chia độ
B.Cân Rôbécvan
C.Thước thẳng
D.Lực kế
7/ Câu nào sau đây là đúng nhất?Nếu trên can nhựa chỉ thấy ghi 3 lít,thì có nghĩa là :
A.Can chỉ nên dùng đựng tối đa 3 lít
B.ĐCNN của can là 3 lít
C.GHĐ của can là 3 lít
D.Cả ba phương án A,B,C đều đúng
8/ Từ “lực” trong câu nào dưới đây chỉ sự kéo hoặc đẩy?
A.Lực bất tòng tâm.
B.Lực lượng vũ trang cách mạng là vô địch.
C.Học lực của bạn Xuân rất tốt.
D.Bạn Hùng quá yếu,không đủ lực nâng nổi một đầu bàn học.
II - Tự luận (6 điểm)
1/ Hãy cho biết đặc điẻm của lực đàn hồi?
2/ Điền số thích hợp vào chỗ trống:
10m =....................km
0,25kg =....................g
 4,5m3 =......................dm3
 25000cm3=.......................m3
3/ Hãy cho biết công thức tính khối lượng của vật theo khối lượng riêng?
4/ Hãy cho biết khi dùng mặt phẳng nghiêng có lợi ích gì?
5/Tính khối lượng của một thanh gỗ tốt,biết thể tích của nó là 400dm3 ,khối lượng riêng của sắt là 800 kg/m3.
 Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Ma trận đề kiểm tra học kì i .năm học 2010-2011
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài , thể tích, khối lượng
1
 0,5đ 
1
 0,5đ
1
 1đ
3
 2đ
Lực,lực đàn hồi, trọng lực,khối lượng riêng,máy cơ đơn giản
2
 1đ
2
 2đ
6
 2đ
1
 1đ
2
 1đ
1
 1đ
14
 8đ
Tổng số
3
 1,5đ 
2
 2đ
7
 2,5đ
2
 2đ
2
 1đ
1
 1đ
17
 10đ
 đáp án và thang điểm
I- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm :
 1B 2C 3D 4A 5A 6B 7D 8D 4 điểm 
II – Tự luận:
 1/Độ biến dạng của lực đàn hồi càng lớn , thì lực đàn hồi càng lớn. 1 điểm
 2/ 
1m = 0,01km
0,5kg = 250g
4m3 = 4500dm3
25cm3=0,025m3 2điểm 
 3/ Công thức tính khối lượng của vật theo khối lượng riêng là: 
 m = D . V
 Trong đó : m : là khối lượng (kg)
 D : là khối lượng riêng ( kg/ m3) 1 điểm
 4/ Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật 
 1 điểm
 5/ 40 dm3 = 0,4 m3
 Khối lượng của thanh gỗ tốt là:
 m = D . V = 800 . 0,4 = 320 kg 1 điểm
 -----Hết------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe vat li hk 1.doc