Đề kiểm tra học kì I môn Ngữ văn năm học 2007 - 2008

Đề kiểm tra học kì I môn Ngữ văn năm học 2007 - 2008

Đề ra và bài làm:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đầu dòng em cho là đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 7)

Câu 1(0,5 điểm): “Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng”.

Trong câu trên có bao nhiêu danh từ?

 A. Hai danh từ B. Ba danh từ

 C. Bốn danh từ D. Sáu danh từ

Câu 2(0,5 điểm): “Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng”.

Câu trên có bao nhiêu từ mượn?

 A. Một từ B. Hai từ

 C. Ba từ D. Bốn từ

Câu 3(0,5 điểm): Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, nên dùng từ mượn như thế nào?

A. Tuyệt đối không dùng từ mượn

B. Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt

C. Dùng từ mượn tuỳ theo ý thíchcủa người nói, người viết

D. Không dùng từ mượn tuỳ tiện, chỉ dùng khi cần thiết

Câu 4(0,5 điểm): Trong câu: “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước” có mấy cụm danh từ?

 A. Một cụm danh từ B. Hai cụm danh từ

 C. Ba cụm danh từ C. Bốn cụm danh từ

Câu 5(0,5 điểm): Từ “vị” trong (“vị chúa tể”) là:

 A. Danh từ chỉ sự vật B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên

 C. Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác C. Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng

Câu 6(0,5 điểm): Tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào?

A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng

B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ

C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng

D. Không viết hoa tên đệm của người

Câu 7(0,5 điểm): Tên người, tên địa danh nước ngoài phiên âm trực tiếp được viết hoa như thế nào?

A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng

B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từng bộ phận tạo thành tên riêng đó

C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng

D. Không viết hoa tất cả các tiếng.

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Ngữ văn năm học 2007 - 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Hướng Hoá 	đề kiểm tra học kì I Môn Ngữ văn
Trường THCS Liên Lập	Năm học 2007 - 2008	 
 Họ và tên học sinh: ............................................................	 Lớp : 6 / ..........
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
Trắc nghiệm:
Tự luận:
Tổng điểm:
Đề ra và bài làm:
I. Phần trắc nghiệm:( 5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu dòng em cho là đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 7)
Câu 1(0,5 điểm): “Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng”.
Trong câu trên có bao nhiêu danh từ?
	A. Hai danh từ	B. Ba danh từ
	C. Bốn danh từ	D. Sáu danh từ
Câu 2(0,5 điểm): “Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng”.
Câu trên có bao nhiêu từ mượn?
	A. Một từ	B. Hai từ
	C. Ba từ	D. Bốn từ
Câu 3(0,5 điểm): Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, nên dùng từ mượn như thế nào?
Tuyệt đối không dùng từ mượn
Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt
Dùng từ mượn tuỳ theo ý thíchcủa người nói, người viết
D. Không dùng từ mượn tuỳ tiện, chỉ dùng khi cần thiết
Câu 4(0,5 điểm): Trong câu: “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước” có mấy cụm danh từ?
	A. Một cụm danh từ	B. Hai cụm danh từ
	C. Ba cụm danh từ	C. Bốn cụm danh từ
Câu 5(0,5 điểm): Từ “vị” trong (“vị chúa tể”) là:
	A. Danh từ chỉ sự vật	B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
	C. Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác	C. Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng
Câu 6(0,5 điểm): Tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào?
Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ
Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng
Không viết hoa tên đệm của người
Câu 7(0,5 điểm): Tên người, tên địa danh nước ngoài phiên âm trực tiếp được viết hoa như thế nào?
Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
Viết hoa chữ cái đầu tiên của từng bộ phận tạo thành tên riêng đó
Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng
Không viết hoa tất cả các tiếng.
Câu 8(1,5 điểm): Hãy giải thích nghĩa của các từ: lẫm liệt, hi sinh, tập quán.
Các từ đó em đã giải thích nghĩa theo cách nào?
- Lẫm liệt:................................................................................................................................................
- Hi sinh:..................................................................................................................................................
-Tập quán: .............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 9(1,5 điểm): Hãy nêu 3 từ có nhiều nghĩa và nêu những nghĩa chuyển của các từ đó?
 Câu 10(1 điểm): Hãy vẽ sơ đồ phân loại danh từ đã học
Câu 11(1,5 điểm): Điền các từ: tuỳ tòng, gia nhân, gia tài vào chỗ trống trong những câu sau sao cho đúng nghĩa của từ:
	.................................: người giúp việc trong nhà
	.................................: của cải riêng của một người một gia đình
	.................................: đi theo để giúp việc
Câu 12(1 điểm): Danh từ là gì? Cho ít nhất 5 danh từ để minh hoạ.
Đáp án và biểu điểm:
Từ câu 1 đến câu 7, mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: Sáu danh từ
Câu 2: Hai từ
Câu 3: Không dùng từ mượn tuỳ tiện, chỉ dùng khi cần thiết
Câu 4: Một cụm danh từ
Câu 5: Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
Câu 6: Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
Câu 7:Viết hoa chữ cái đầu tiên của từng bộ phận tạo thành tên riêng đó
Câu 8: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
- Lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm
- Hi sinh: chết anh dũng
- Tập quán: thói quen của một cộng đồng (địa phưong, dân tộc...) được hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.
Câu 9: Nêu đúng mỗi từ được 0,5 điểm
HS có thể nêu các từ khác nhau.
Câu 10(1,0 điểm) Sơ đồ phân loại danh từ:
Danh từ
 DT chỉ sự vật DT chỉ đơn vị 
 DT chung DT riêng DT chỉ đv tự nhiên DT chỉ đv quy ước
 ước chừng Chính xác 
Câu 11: Mỗi câu đúng 0, 5 điểm
 - Gia nhân: người giúp việc trong nhà
	- Gia tài: của cải riêng của một người một gia đình
	- Tuỳ tòng: đi theo để giúp việc
Câu 12(1,0 điểm):
 Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
VD: bàn, ghế, lá, hoa, sách vở...

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet46 de kiem tra 1 tiet.doc