Đề kiểm tra học kì I hệ cơ bản - Môn Toán Lớp 6 - Đề 56 - Trường THCS Chuyên Văn Hòa

Đề kiểm tra học kì I hệ cơ bản - Môn Toán Lớp 6 - Đề 56 - Trường THCS Chuyên Văn Hòa

(1) Số 5 thuộc tập hợp nào sau đây

A. {0;1;2;3;4} B. {0;5;10;15;.} C. {0;2;4;6;.} D. {Cam, chanh, táo}

(2). Câu nào sau đây đúng

A. 3 {1;5;10;15;.} B. 3 {0;2;4;6;.} C. 3 {2;4;6;8} D. 3 {1;3;5;7;9;.}

(3). Số phần tử của tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15} là

A. 15 B. 14 C. 7 D. 8

(4). Kết quả của: 23 + 17 là:

A. 30 B. 50 C. 40 D. 20

(5). Phép tính 58 – 12 cho kết quả là:

A. 70 B. 36 C. 46 D. 56

(6) kết quả của phép tính 24.5 là:

A. 120 B. 100 C. 29 D. 102

(7). Tính nhẩm 1200 : 50 được kết quả là;

A. 60 B. 60000 C. 240 D. 24

(8). Trong các số sau: 112, 45, 231, 300. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

A. 112 B. 45 C. 300 D. 231

(9). Cho các số: 45, 88, 112, 216. Số chia hết cho 9 là:

A. 35 B. 88 C. 112 D. 216

(: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:

A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.

Câu 11: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=?

A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48

C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692)

Câu 12: Biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN=a độ dài đoạn thẳng IM là:

A.a B. 2.a C.a2 D. .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I hệ cơ bản - Môn Toán Lớp 6 - Đề 56 - Trường THCS Chuyên Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHUYÊN VĂN HÒA
LỚP ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỆ CƠ BẢN
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi không cần giải thích thêm!
Đề:56
I.Trắc Nghiệm ( 3 điểm )
Số 5 thuộc tập hợp nào sau đây
A.	{0;1;2;3;4}	B.	{0;5;10;15;...}	C.	{0;2;4;6;...}	D.	{Cam, chanh, táo}
(2). Câu nào sau đây đúng
A. 3{1;5;10;15;...}	B.	3{0;2;4;6;...}	C.	3{2;4;6;8}	D.	3{1;3;5;7;9;...}
(3).	Số phần tử của tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15} là
A.	15	B.	14	C.	7	D.	8
(4).	Kết quả của: 23 + 17 là:
A.	30	B.	50	C.	40	D. 20
(5). Phép tính 58 – 12 cho kết quả là:
A.	70	B.	36	C.	46	D.	56
(6) kết quả của phép tính 24.5 là:
A.	120	B.	100	C.	29	D.	102
(7). Tính nhẩm 1200 : 50 được kết quả là;
A.	60	B.	60000	C.	240	D.	24
(8). Trong các số sau: 112, 45, 231, 300. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A.	112	B.	45	C.	300	D.	231	
(9). Cho các số: 45, 88, 112, 216. Số chia hết cho 9 là:
A.	35	B.	88	C.	112	D.	216
(: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98	B. −98; −89; −3; −1	C. −1; −3; −98; −89	D. −98; −89; −1; −3.
Câu 11: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=?
A. 792 + 48 + (-692) + 52 	B. (-692) + 52 + 792 + 48
C. 792 + (-692) + 48 + 52 	D. 52 + 792 + 48 + (-692)
Câu 12: Biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN=a độ dài đoạn thẳng IM là:
A.a	B. 2.a	C.a2	D..
II. Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 1 :(1điểm) 
Tìm x biết:
a) 	x – 15 = 30	b)	2x + 8 = 42
Bài 2 :( 2 điểm) 
a/ Tìm số tự nhiên x biết: 
* (x-36):18=3
* 
b/ Tìm số tự nhiên x biết: 25 (x + 1) và x>4.
Trang 01
Bài 3:(2 điểm) 
Một trường tổ chức cho khoảng 500 đến 600 học sinh tham quan. Tính số học sinh biết rằng nếu xếp 35 người hoặc 40 lên xe thì vừa đủ.
Bài4:(2điểm) 
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4 cm. 
Điểm A có nằm giữa O và B không ? Vì sao ?
Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB .
 c) Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao?
III. Điểm Thưởng ( 1 điểm )
Bài 5: (0,5điểm ) Cho A = 2 + 22 + 23 +..+ 260. Chứng minh rằng A chia hết cho 3,7 và 15.
________________ Hết________________
THCS Chuyên Văn Hòa – Văn Hòa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phòng Trang 02

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan HKI 03.doc