PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: =
A. -9. B. 9. C. -3. D. 3.
Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ?
A. x0. B. x 2. C. x- 2. D. x<2.>2.>
Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x =
A. . B. 1. C. -. D.
Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A. và B. 0,45:0,3 và -3 :2 C. và D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi
đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là :
A. 500 B. C. - D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN .
phòng giáo dục Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I : Trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 ) Câu 1: Số đối của là : A. . B. . C. . D. . Câu 2: = A. -9. B. 9. C. -3. D. 3. Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ? A. x0. B. x 2. C. x- 2. D. x<2. Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = A. . B. 1. C. -. D. Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ? A. và B. 0,45:0,3 và -3 :2 C. và D. 2,5% :0,5% và 15:3 Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là : A. 500 B. C. - D. -500 Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây : A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung . B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau . C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau . D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song . Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b . B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b . C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b . D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b . Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ? A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN . Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng : A. 600. B. 1400 C. 1800 D. 400 Câu 11: A Trong hình vẽ bên cho biết A = 900, C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau : I a/ ABC = ...... b/ BIC = ....... B C phần II : tự luận Câu 12: Tính a/ :4 b/ 5,4 +7. Câu 13: a/ Tìm y biết : y + = - . b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức . Câu 14: Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh : a/ OAD =OCB . b/ AI = CI . c/ OI là tia phân giác của xOy ****************************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm). 1C. 2D. 3B. 4C. 5D. 6D. 7D 8C. 9C. 10A. Câu 11: a/ 600 b/1400 Câu 12: a/ :4 = :4 0.5đ = -. = -. 0.5đ b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6 0.5đ = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 0.5đ Câu 13: a/ y + = - - - -- 0.5đ - y = -: y = - 0.5đ b/ Vì b = nên 2b = a + c . 0.25đ 2bd = bc + cd 0.25đ (a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức . 0.5đ Câu 14: y Vẽ hình đúng cho phần a 0.25đ a/ Chứng minh OAD =OCB . D Xét OAD vàOCB có : OA = OC ( gt) 0.25đ OB = OD(gt) 0.25đ C O chung I OAD =OCB ( c.g.c) 0.25đ b/ Chứng minh AI = CI O Chứng minh được CD = AB 0.25đ A B x Chứng minh được B = D 0.25đ Chứng minh được DCI = BAI 0.25đ CID =AIB ( g.c.g) 0.25đ c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy. Ta có OA = OC (gt) 0.25đ CI = IA(cmt) 0.25đ OI chung OCI =OAI (c.c.c) 0.25đ COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy. 0.25đ Lưu ý : Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . ***********************************A
Tài liệu đính kèm: