Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán bậc Tiểu học - Năm học 2007-2008 - Phòng GD & ĐT Phong Điền

Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán bậc Tiểu học - Năm học 2007-2008 - Phòng GD & ĐT Phong Điền

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng yêu cầu của các bài tập.

Câu1: Dãy số nào sau được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn?

 A. 33, 54, 71, 65; C. 33, 71, 65, 54;

 B. 71, 54, 65, 33; D. 33, 54, 65, 71;

Câu 2: Trong kho có 64 cái ghế, đã lấy ra 24 cái. Hỏi trong kho còn bao nhiêu cái ghế?

 A. 48; B. 40; C. 88; D. 24;

Câu 3: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ dưới đây là:

 A. 4 hình;

 B. 5 hình;

 C. 6 hình;

 D. 9 hình;

Câu 4: Tìm x, biết: x + 5 = 5

A. x = 5 B. x = 0 C. x = 10

PHẦN II: ( 6 điểm)

Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống

Số bị trừ 75 84 58

Số trừ 36 34 37

Hiệu 60 18

Câu 2: Tính.

2 kg + 3 kg - 4 kg = . 16 kg + 4 kg - 10 kg = .

Câu 5: Điền dấu >; <; =="" vào="" ô="">

 7 + 4 4 + 7 9+ 8 - 5 11

 5 + 5 6 + 8 6 + 7 - 3 14

Câu 6: Nhà bạn Quang nuôi 36 con gà, nhà bạn Lý nuôi nhiều hơn bạn Quang 12 con gà. Hỏi nhà bạn Lý nuôi bao nhiên con gà?

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán bậc Tiểu học - Năm học 2007-2008 - Phòng GD & ĐT Phong Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gD&ĐT Phong Điền
----------------
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Viết các số 7; 6; 5; 2; 10 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 2: Tính
a/ 
 b/ 6 + 4 - 2 = ......... 10 - 8 + 5 = ........
 4 + 3 + 2 = ......... 7 - 0 - 2 = ........
Câu 3: Số ?
 8 = + 3 7 = 9 - 
 10 = 7 + 2 = 5 - 
Câu 4: Viết >; <; = vào ô trống
 3 + 4 7 8 - 2 4
 9 - 5 6 5 + 3 7
Câu 5: Viết phép tính thích hợp.
 Có : 7 con cá.
 Cho: 2 con cá
 Còn: .... con cá?
Câu 6: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
---------------------------------
Ghi chú: Giáo viên có thể giải thích cho học sinh rõ đề bài ( nếu học sinh có một vài từ chưa đọc được).
Phòng gD&ĐT Phong Điền
----------------
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: ( 4 điểm)
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng yêu cầu của các bài tập.
Câu1: Dãy số nào sau được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn?
 A. 33, 54, 71, 65; C. 33, 71, 65, 54;
 B. 71, 54, 65, 33; D. 33, 54, 65, 71;
Câu 2: Trong kho có 64 cái ghế, đã lấy ra 24 cái. Hỏi trong kho còn bao nhiêu cái ghế?
 A. 48; B. 40; C. 88; D. 24;
Câu 3: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ dưới đây là:
 A. 4 hình;
 B. 5 hình;
 C. 6 hình;
 D. 9 hình;
Câu 4: Tìm x, biết: x + 5 = 5
A. x = 5
B. x = 0
C. x = 10
Phần II: ( 6 điểm)
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
75
84
58
Số trừ
36
34
37
Hiệu
60
18
Câu 2: Tính.
2 kg + 3 kg - 4 kg = ........
16 kg + 4 kg - 10 kg = ........
Câu 5: Điền dấu >; <; = vào ô trống:
 7 + 4 4 + 7 9+ 8 - 5 11
 5 + 5 6 + 8 6 + 7 - 3 14
Câu 6: Nhà bạn Quang nuôi 36 con gà, nhà bạn Lý nuôi nhiều hơn bạn Quang 12 con gà. Hỏi nhà bạn Lý nuôi bao nhiên con gà?
---------------------------------
Phòng gD&ĐT Phong Điền
----------------
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: ( 4 điểm)
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng yêu cầu của các bài tập
 a/ của 54 ngày là: A. 6; B. 9; C. 54. 
 b/ của 48 phút là: A. 24; B. 96; C. 12.
 c/ Trong các phép chia với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
 A. 3; B. 0; C. 2; C. lớn hơn 3.
 d/ Hình dưới đây có mấy góc vuông?
 A. 1 góc vuông; 
 B. 2 góc vuông;
 C. 3 góc vuông;
 D. 4 góc vuông.
Phần II: ( 6 điểm) 
Câu 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
 24 ; 30 ; 36 ; ...... ; ...... ; 55 ; 48 ; 41 ; ...... ; ...... ; 
Câu 2: Đặt tính rồi tính.
 a/ 53 x 6 =
c/ 956 : 4 =
 b/ 218 x 7 =
d/ 736 : 5 =
Câu 3: Tìm x
 a/ x : 3 = 212; b/ 42 : x = 7
Câu 4: Nhà Tâm mua 1 kg đường, mẹ Tâm đã dùng hết 400g. Sau đó chia đều số đường còn lại vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường?
---------------------------------
Phòng gD&ĐT Phong Điền
----------------
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: ( 4 điểm)
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng yêu cầu của các bài tập
a/ Số trung bình cộng của 35; 12; 24; 21 và 43 là:
 A. 26; B. 27; C. 29; D. 35;
b/ Số bé nhất trong các số: 2 835 917; 2 835 719; 2 853 917; 2 853 719 là:
 A. 2 853 719; B. 2 835 917; C. 2 835 719; D. 2 853 917;
c/ Khoanh tròn câu đúng sau:
 A. Góc tù lớn hơn góc vuông;
 B. Góc bẹt bằng góc vuông;
 C. Góc nhọn bằng hai góc vuông;
 D. Góc vuông bé hơn góc nhọn.
d/ phút bằng: A. 30 giây; B. 20 giây; C. 25 giây; D.15 giây;
đ/ Giá trị chữ số 8 trong số 548 672 là:
 A. 80 000; B. 80; C. 800; D. 8 000; 
e/ Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
 A. 505 050; B. 5 050 050; C. 5 005 050; D. 50 050 050; 
f/ Thương của phép chia 67 200: 80 là số có mấy chữ số?
 A. 5 chữ số; B. 4 chữ số ; C. 3 chữ số; D. 2 chữ số; 
g/ Chữ số thích hợp của ô trống số: 475 36 > 475 836 là: 
 A. 7; B. 8; C. 9; D. 0; 
Phần II: ( 6 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 52 8946 + 73 529; 10 000 - 8989; 403 x 346; 9060: 453;
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm (......)
 10kg = ....... yến; 200 tạ = ....... tấn; 800cm2= ........ dm2; 1000 dm2= ........ m2;
Câu 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 27 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy 24 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 12 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
---------------------------------
Phòng GD&ĐT Phong Điền
-----------------------
Hướng dẫn chấm KTĐK học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán - Lớp 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: 1 điểm
2
10
7
6
5
Câu 2: 3 điểm
 a/ 
 10 5 9 4
 b/ 6 + 4 - 2 = 8 10 - 8 + 5 = 7
 4 + 3 + 2 = 9 7 - 0 - 2 = 5 
Câu 3: 2 điểm 
 8 = 5 + 3 7 = 9 - 2
 10 = 7 + 3 2 = 5 - 3 
Câu 4: 2 điểm
 3 + 4 = 7 8 - 2 > 4
 9 - 5 7
7
-
2
=
5
Câu 5: 1 điểm 
Câu 6: 1 điểm
 5 đoạn thẳng và 6 đoạn thẳng
Lưu ý: Giáo viên căn cứ vào điểm từng câu để định điểm cho từng bài trong câu.
---------------------------------
Phòng GD&ĐT Phong Điền
-----------------------
Hướng dẫn chấm KTĐK học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán - Lớp 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: ( 4 điểm) Mỗi câu đúng tính 1 điểm
 Câu1: D; Câu 2: B; Câu 3: D; Câu 4: B
Phần II: ( 6 điểm)
Câu 1: 2 điểm
Số bị trừ
75
84
58
55
Số trừ
36
24
34
37
Hiệu
39
60
24
18
Câu 2: 1 điểm
2 kg + 3 kg - 4 kg = 1kg
16 kg + 4 kg - 10 kg = 10kg
Câu 5: 1 điểm
 7 + 4 = 4 + 7 9+ 8 - 5 > 11
 5 + 5 < 6 + 8 6 + 7 - 3 < 14
Câu 6: 2 điểm
Bài giải:
 Số gà nhà bạn Lý nuôi là:
 36 + 12 = 48 ( con gà)
 Đáp số: 48 con gà
Lưu ý: Giáo viên căn cứ vào điểm từng câu để định điểm cho từng bài trong câu.
---------------------------------
Phòng GD&ĐT Phong Điền
-----------------------
Hướng dẫn chấm KTĐK học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán - Lớp 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: ( 4 điểm) Mỗi câu đúng tính 1 điểm 
 Câu a/ B; Câu b/ A; Câu c/ C; Câu d/ D
Phần II: ( 6 điểm) 
Câu 1: 1 điểm
 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48; 55 ; 48 ; 41 ; 34; 27; 
Câu 2: 2 điểm
 a/ 53 x 6 = 318
c/ 956 : 4 = 239
 b/ 218 x 7 = 1526
d/ 736 : 5 = 147 dư 1
Tính điểm: Đặt tính đúng và kết quả đúng mỗi bài 0, 5 điểm ( giáo viên kiểm tra đặt tính của học sinh để tính điểm)
Câu 3: 1 điểm
 a/ x = 636 b/ x = 6
Câu 4: 2 điểm
Bài giải:
 1kg = 1000g
 Số đường còn lại sau khi dùng là: 
 1000 - 400 = 600 (gam)	
 Số đường trong mỗi túi có là:
 600 : 3 = 200 (gam)
 Đáp số: 200 gam
	Tính điểm: - Mỗi lời giải và phép tính đúng tính 0, 75 điểm
 - Đổi từ kg ra gam và đáp số đúng 0, 5 điểm
Lưu ý: Giáo viên căn cứ vào điểm từng câu để định điểm cho từng bài trong câu.
---------------------------------
Phòng GD&ĐT Phong Điền
-----------------------
Hướng dẫn chấm KTĐK học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán - Lớp 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: ( 4 điểm) Mỗi câu đúng tính 0, 5 điểm
 Câu a/ B; Câu b/C; Câu c/ A; Câu d/ B; 
 Câu đ/ D; Câu e/ D; Câu f/ C; Câu g/ C; 
Phần II: ( 6 điểm) 
Câu 1: 2 điểm
 52 8946 + 73 529 = 602 475 10 000 - 8989 = 1 011 
 403 x 346 = 139 438 9060: 453 = 20
Tính điểm: Đặt tính đúng và kết quả đúng mỗi bài 0, 5 điểm ( giáo viên kiểm tra đặt tính của học sinh để tính điểm)
Câu 2: 2 điểm
 10kg = 1 yến; 200tạ = 20 tấn; 800cm2= 8dm2; 1000 dm2= 10m2;
Câu 3: 2 điểm
Bài giải:
 1 giờ 12 phút = 72 phút
 Số lít nước vòi thứ nhất chảy là:
 27 x 72 = 1944 ( lít)
 Số lít nước vòi thứ hai chảy là:
 24 x 72 = 1728 ( lít)
 Sau 1 giờ 12 phút hai vòi nước chảy là:
 1944 + 1728 = 3672 ( lít)
 Đáp số: 3672 lít
	Tính điểm: - Mỗi lời giải và phép tính đúng tính 0, 5 điểm;
 - Đổi ra phút đáp số đúng 0, 5 điểm;
 - Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa
Lưu ý: Giáo viên căn cứ vào điểm từng câu để định điểm cho từng bài trong câu.
---------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 1, 2, 3, 4 HKI 07 - 08 ( de).doc