Đề kiểm tra chương II một tiết Số học Lớp 6 - Tuần 23 - Trường THCS Nguyễn Văn Nguyễn

Đề kiểm tra chương II một tiết Số học Lớp 6 - Tuần 23 - Trường THCS Nguyễn Văn Nguyễn

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.

 Câu 1: Kết quả của phép tính N = 145 + (-105) bằng:

 A. 250 B. -250 C. 40 D. -40

 Câu 2: Kết quả của phép tính A = ( -247) – (-247 - 12) bằng:

 A. 482 B. -482 C. -12 D. 12

 Câu 3: Biết 15 – x = 21 – (-5), tìm x bằng:

 A. -9 B. 10 C. -11 D. 12

 Câu 4: Cho hai tập hợp: M = { -5 ; 2 ; 0 ; -1 ; 3 } và N = { -4 ; 1 ; 0 ; 2 ; -3 }

 A. B. C. D. Cả A, B và C đúng.

 Câu 5: So sánh:

 A. -21 < 0="" b.="" -36=""> -15 C. -45 > 1 D. -11 < -12=""><>

 Câu 6: Tìm , biết:

 A. x = -10 hoặc x = 4 B. x = 4 hoặc x = 10 C. x = -4 hoặc x = -10 D. x = -4 hoặc x = 10

II/ TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1: Thực hiện phép tính:

 a) [( -12) + (-18)] + (- 9) ; b) ( -2 + 7) . (-4) ; c) (-3)2 . 23 ; d) ( -5).12 – (-12).45

Câu 2: Tìm , biết:

 a) 11x – 35 = -2 b)

Câu 3: Tìm sao cho giá trị của cũng là số nguyên.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II một tiết Số học Lớp 6 - Tuần 23 - Trường THCS Nguyễn Văn Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 - ĐIỂM
Trường THCS Trí Phải 	 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Lớp: 6A1 	 Môn: Số học	
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . .	 Thời gian: 45 phút.
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
	Câu 1: Kết quả của phép tính N = 145 + (-105) bằng:
	A. 250	B. -250	C. 40	D. -40
 	Câu 2: Kết quả của phép tính A = ( -247) – (-247 - 12) bằng:	
	A. 482	B. -482	C. -12	D. 12
	Câu 3: Biết 15 – x = 21 – (-5), tìm x bằng:	
	A. -9	B. 10 	C. -11	D. 12
	Câu 4: Cho hai tập hợp: M = { -5 ; 2 ; 0 ; -1 ; 3 } và N = { -4 ; 1 ; 0 ; 2 ; -3 }
	A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B và C đúng.
	Câu 5: So sánh:	
	A. -21 -15 	C. -45 > 1	D. -11 < -12 < -13
	Câu 6: Tìm , biết: 
	A. x = -10 hoặc x = 4	B. x = 4 hoặc x = 10	C. x = -4 hoặc x = -10	D. x = -4 hoặc x = 10
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: Thực hiện phép tính:
 a) [( -12) + (-18)] + (- 9) ; b) ( -2 + 7) . (-4) ; c) (-3)2 . 23 ; d) ( -5).12 – (-12).45
Câu 2: Tìm , biết:
 a) 11x – 35 = -2	b) 
Câu 3: Tìm sao cho giá trị của cũng là số nguyên.
 Bài làm:
ĐỀ 2 - ĐIỂM
Trường THCS Trí Phải 	 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Lớp: 6A1 	 Môn: Số học	
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . .	 Thời gian: 45 phút.
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
	Câu 1: Kết quả của phép tính N = 125 + (-105) bằng:
	A. 230	B. -230	C. -20	D. 20
 	Câu 2: Kết quả của phép tính A = ( -231) – (-231 - 19) bằng:	
	A. -462	B. 462	C. 19	D. -19
	Câu 3: Biết 15 – x = 12 – (-5), tìm x bằng:	
	A. 2	B. -2 	C. 8	D. 22
	Câu 4: Cho hai tập hợp: M = { -5 ; 2 ; 0 ; -1 ; 3 } và N = { -4 ; 1 ; 0 ; 2 ; -3 }
	A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B và C đúng.
	Câu 5: So sánh:	
	A. -21 -15 	C. -45 > 1	D. -11 < -12 < -13
	Câu 6: Tìm , biết: 
	A. x = -7 hoặc x = -3	B. x = 3 hoặc x = 7	C. x = -3 hoặc x = 7	D. x = 3 hoặc x = -7
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: Thực hiện phép tính:
 a) [( -10) + (-18)] + (- 11) ; b) ( -5 + 10) . (-4) ; c) (-3)2 . 23 ; d) ( -5).12 – (-12).65
Câu 2: Tìm , biết:
 a) 11x + 35 = 2	b) 
Câu 3: Tìm sao cho giá trị của cũng là số nguyên.
 Bài làm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT-TUAN23.doc