A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ỏ đầu câu trả lời đúng?
1- Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
A. các số nguyên dương và các số nguyên âm. B. các số nguyên dương .
C. các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. D. các số nguyên âm.
2 - Cho a, b Z. Nếu a và b cùng dấu thì :
A . a. b > 0 B . a. b < 0="">
C . a. b = 0 D . a. b 0
3 - Tập hợp các ước nguyên của -9 là :
A. { 0;1;-1;3;-3;9;-9} B. { 1;3;9}
C. { 1;-1;9;-9} D. { 1;-1;3;-3;9;-9}
4 - Phép toán nào có kết quả đúng :
A . ( - 36 ) : 2 = 18 B . 600 : ( - 15 ) = - 4
C . 27: (-1 ) = 27 D . ( - 65 ) : ( - 5 ) = 13
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm):
Bài 1( 4 điểm).Tính nhanh:
a) (-37) + (- 129) + 137.
b) (-257) -[(-257+156)-56]
c) 3. (- 4)2 + 3 . (-15) - 20.
d)
Bài 2 (2 điểm). Tìm số nguyên x biết rằng:
a) (x-24) + 35 = 47
b)
Bài 3 ( 2 điểm).Cho A = n + 2; B = n-1 với nZ
a) Với giá trị nào của n thì A:BZ?
b) Chứng minh rằng AB + 12 không chia hết cho 81?
MA trận thiết kế đề kiểm tra chương II Môn Toán lớp 6 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp các số nguyên 1 0,5 1 0,5 Cộng và trừ các số nguyên 1 0,5 1 1 2 2 1 1 4 4,5 Nhân và chia các số nguyên 1 0,5 1 0,5 2 2 2 1 1 1 5 5 Tổng 4 2,5 4 4,5 4 3 11 10 Đề Bài A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ỏ đầu câu trả lời đúng? 1- Tập hợp số nguyên Z bao gồm: A. các số nguyên dương và các số nguyên âm. B. các số nguyên dương . C. các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. D. các số nguyên âm. 2 - Cho a, b ẻ Z. Nếu a và b cùng dấu thì : A . a. b > 0 B . a. b < 0 C . a. b = 0 D . a. b ạ 0 3 - Tập hợp các ước nguyên của -9 là : A. { 0;1;-1;3;-3;9;-9} B. { 1;3;9} C. { 1;-1;9;-9} D. { 1;-1;3;-3;9;-9} 4 - Phép toán nào có kết quả đúng : A . ( - 36 ) : 2 = 18 B . 600 : ( - 15 ) = - 4 C . 27: (-1 ) = 27 D . ( - 65 ) : ( - 5 ) = 13 B. Phần tự luận ( 8 điểm): Bài 1( 4 điểm).Tính nhanh: a) (-37) + (- 129) + 137. b) (-257) -[(-257+156)-56] c) 3. (- 4)2 + 3 . (-15) - 20. d) Bài 2 (2 điểm). Tìm số nguyên x biết rằng: a) (x-24) + 35 = 47 b) Bài 3 ( 2 điểm).Cho A = n + 2; B = n-1 với nZ a) Với giá trị nào của n thì A:BZ? b) Chứng minh rằng AB + 12 không chia hết cho 81? Đáp án A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 chọn C A D D đIểM 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Phần tự luận ( 8 điểm): Bài Đáp án Thang điểm 1 a (-37) + (- 129) + 137=[(-37) + 137]+ (- 129)=-29 1 b (-257) -[(-257+156)-56]= (-257) +257-156+56=-100 1 c 3. (- 4)2 + 3 . (-15) – 20=3(16-15)-20 =-17 1 d = 1 2 a (x-24) + 35 = 47 x-24 = 47-35 x-24 = 12 x =12+24 x =36 0,5 0,5 b hoặc x =20 hoặc x = 5 0,5 0,5 3 a A:B = 1+3(n-1) Z ị n-1 Ư(3)={ -3; -1; 1; 3} ị n { -2; 0; 2; 4} 0,5 0,5 b Ta có A=B+3 Nếu A3ị B3ịAB9ị AB + 12 9ị AB + 12 81 Nếu A3ị B3ịAB3ị AB + 12 3ị AB + 12 81 0,5 0,5 Tổng điểm 7 điểm
Tài liệu đính kèm: