Đề kiểm tra chương II môn Toán Lớp 6 - Phần Số học (Có đáp án)

Đề kiểm tra chương II môn Toán Lớp 6 - Phần Số học (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ỏ đầu câu trả lời đúng?

1- Tập hợp số nguyên Z bao gồm:

 A. các số nguyên dương và các số nguyên âm. B. các số nguyên dương .

 C. các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. D. các số nguyên âm.

2 - Cho a, b Z. Nếu a và b cùng dấu thì :

 A . a. b > 0 B . a. b < 0="">

C . a. b = 0 D . a. b 0

3 - Tập hợp các ước nguyên của -9 là :

A. { 0;1;-1;3;-3;9;-9} B. { 1;3;9}

C. { 1;-1;9;-9} D. { 1;-1;3;-3;9;-9}

4 - Phép toán nào có kết quả đúng :

A . ( - 36 ) : 2 = 18 B . 600 : ( - 15 ) = - 4

C . 27: (-1 ) = 27 D . ( - 65 ) : ( - 5 ) = 13

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm):

Bài 1( 4 điểm).Tính nhanh:

a) (-37) + (- 129) + 137.

b) (-257) -[(-257+156)-56]

c) 3. (- 4)2 + 3 . (-15) - 20.

d)

Bài 2 (2 điểm). Tìm số nguyên x biết rằng:

a) (x-24) + 35 = 47

b)

Bài 3 ( 2 điểm).Cho A = n + 2; B = n-1 với nZ

a) Với giá trị nào của n thì A:BZ?

b) Chứng minh rằng AB + 12 không chia hết cho 81?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn Toán Lớp 6 - Phần Số học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA trận thiết kế đề kiểm tra chương II
Môn Toán lớp 6
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp các số nguyên
1
 0,5
1
 0,5
Cộng và trừ các số nguyên 
1
 0,5
1
 1
2
 2
1
 1
4
 4,5
Nhân và chia các số nguyên 
1
 0,5
1
 0,5
2
 2
2
 1
1
 1
5
 5
Tổng
4
 2,5
4
 4,5
4
 3
11
 10
Đề Bài
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ỏ đầu câu trả lời đúng?
1- Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
 A. các số nguyên dương và các số nguyên âm. B. các số nguyên dương .
 C. các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. D. các số nguyên âm.
2 - Cho a, b ẻ Z. Nếu a và b cùng dấu thì :
 A .	a. b > 0	 B .	 a. b < 0	 
C . 	a. b = 0	 D . a. b ạ 0
3 - Tập hợp các ước nguyên của -9 là :
A. { 0;1;-1;3;-3;9;-9}	 B. { 1;3;9}
C. { 1;-1;9;-9}	 D. { 1;-1;3;-3;9;-9}
4 - Phép toán nào có kết quả đúng :
A .	( - 36 ) : 2 = 18	 B .	600 : ( - 15 ) = - 4	 
C . 	27: (-1 ) = 27	 D .	( - 65 ) : ( - 5 ) = 13
B. Phần tự luận ( 8 điểm): 
Bài 1( 4 điểm).Tính nhanh:
a) (-37) + (- 129) + 137.
b) (-257) -[(-257+156)-56]
c) 3. (- 4)2 + 3 . (-15) - 20.
d) 
Bài 2 (2 điểm). Tìm số nguyên x biết rằng:
a) (x-24) + 35 = 47
b) 
Bài 3 ( 2 điểm).Cho A = n + 2; B = n-1 với nZ
a) Với giá trị nào của n thì A:BZ?
b) Chứng minh rằng AB + 12 không chia hết cho 81?
Đáp án
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu
1
2
3
4
chọn
C
A
D
D
đIểM
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Phần tự luận ( 8 điểm): 
Bài
Đáp án
Thang điểm
1
a
(-37) + (- 129) + 137=[(-37) + 137]+ (- 129)=-29
1
b
(-257) -[(-257+156)-56]= (-257) +257-156+56=-100
1
c
3. (- 4)2 + 3 . (-15) – 20=3(16-15)-20 =-17
1
d
=
1
2
a
(x-24) + 35 = 47
 x-24 = 47-35
 x-24 = 12
 x =12+24
 x =36
0,5
0,5
b
 hoặc 
 x =20 hoặc x = 5 
0,5
0,5
3
a
A:B = 1+3(n-1) Z ị n-1 Ư(3)={ -3; -1; 1; 3}
ị n { -2; 0; 2; 4}
0,5
0,5
b
Ta có A=B+3
Nếu A3ị B3ịAB9ị AB + 12 9ị AB + 12 81
Nếu A3ị B3ịAB3ị AB + 12 3ị AB + 12 81
0,5
0,5
Tổng điểm
7 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde va dap an KT chuong II lop 6.doc