Đề kiểm tra chương I môn : Số học 6 trường THCS Long Hưng

Đề kiểm tra chương I môn : Số học 6 trường THCS Long Hưng

Bài 1: (2 đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố bằng cột dọc sau đó viết lại kết quả ra hàng ngang theo quy tắc lũy thừa.

a, 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b, 2.(5 . 42 – 18)

Bài 2: (2 đ)

 a, Tìm ưCLN của 40 và 60 b, Tìm BCNN của 42 và 70

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1127Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn : Số học 6 trường THCS Long Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT BÙ GIA MẬP ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Trường THCS Long Hưng Môn : Số học 6
Giáo viên : Hoàng Ngọc Thức Thời gian : 45’ (Không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN Đề 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Dấu hiệu chia hết 
2
2 
1
1 
3
 3
Các phép tính về
 Số tự nhiên , phân tích ra thừa số nguyên tố 
1
2 
1
 2
ƯCLN và BCNN
1
2 
 1
3
 2
5
Tổng
2
 2 
1
4 
2
3 
1
1 
6
10 
I > LÝ THUYẾT: (2 đ)
 1) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9?	(1 đ)
 2) Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ? Vì sao ?(1 đ)
612 ;	1025 ; 1237 ; 6354
II > PHẦN BÀI TẬ: (8 đ)
Bài 1: (2 đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố bằng cột dọc sau đó viết lại kết quả ra hàng ngang theo quy tắc lũy thừa.
a, 62 : 4 . 3 + 2 . 52	b, 2.(5 . 42 – 18)
Bài 2: (2 đ) 
	a, Tìm ưCLN của 40 và 60	b, Tìm BCNN của 42 và 70
Bài 3: (3 đ)
 Một đội y tế của tỉnh Bình Phước có 24 bác sĩ và 108 y tá về khám bệnh và phát thuốc miễn phí cho dân nghèo các xã vùng sâu của huyện Phước Long. Đội đã chia thành các tổ gồm cả bác sĩ và y tá, số bác sĩ ở mỗi tổ bằng nhau, số y tá ở mỗi tổ cũng bằng nhau. 
Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ.
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ? Bao nhiêu y tá?
Bài 4: (1 đ) 
 Một số tự nhiên có ba chữ số khi chia cho 5, 7, 8 đều dư 2. tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 3
Bài làm :
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
I > LÝ THUYẾT: (2 đ)
ĐÁP ÁN:
THANG ĐIỂM:
- (SGK)
- Số chia hết cho 9 là: 612; 6354
- Số không chia hết cho 9 là: 1025; 1237
1 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
II > BÀI TẬP: (8 đ)
ĐáP áN:
THANG ĐIỂM:
Bài 1: 
a, 62 : 4 . 3 + 2 . 52
 = 36:4.3+2.25
 = 27+50
 = 77 
 * 77 7
 11 11
 1
 * 77 = 7.11 
b, 2.(5 . 42 – 18)
 = 2.(5.16-18)
 = 2.(80-18)
 = 2. 62
 = 124
* 124 2
 62 2
 31 31
 1
* 124 = 22.31 
Bài 2:
a, Tìm ưCLN của 40 và 60
 40 = 23.5 
 60 = 22.3.5
ưCLN (40; 60) = 22.5 = 20
b, Tìm BCNN của 42 và 70
 42 = 2.3.7 
 70 = 2.5.7
BCNN(42; 70) = 2.3.5.7 = 210
Bài 3:
Số tổ chính là ưCLN của 24 và 108
Ta có 24 = 23.3
 108 = 22.33
 ưCLN (24; 108) = 22.3 = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 12 tổ
Khi đó số bác sĩ của mỗi tổ là 24:12 = 2 bác sĩ
Số y tá mỗi tổ là 108:12 = 9 y tá
Bài 4: 
Gọi số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5, 7, 8 là a; a là một BC của 5,7, 8
Số tự nhiên có ba chữ số chia cho 5, 7, 8 dư 2 là a +2
BCNN(5, 7, 8) = 5.7.8 = 280
BC(5, 7, 8) = {0 ; 280 ; 560 ; 1120 ;  ; }
Số cần tìm là 282; 562; 842
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25 
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT số học chương 1.doc