ĐỀ RA:
I )Lý thuyết:
Câu 1: (2,0 đ):
Dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình bình hành
II) Bài tập:
Câu 1: (1,5 đ)
Cho phân thức :
a/ Tìm giá trị của x để phân thức trên được xác định và rút gọn phân thức đó
b/ Tìm x để phân thức A có giá trị bằng 1.
Câu 2 (1,0 đ):
Tìm số a để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Câu 3: (1,5điểm)
Tính giá trị biểu thức x2 +y2 biết x+y = 8, xy = 15.
Câu 4: (1,0 đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 + 2x +4
Câu 5: (3,0đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC,
K là điểm đối xứng với M qua I.
a/ Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật
b/Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm.
c/ Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
PHÒNG GIÁO DỤC QUẢNG TRẠCH TRƯỜNG THCS QUẢNG MINH ĐỀ KỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 ( Năm học: 2012-2013 ) MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian :90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ RA: I )Lý thuyết: Câu 1: (2,0 đ): Dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình bình hành II) Bài tập: Câu 1: (1,5 đ) Cho phân thức : a/ Tìm giá trị của x để phân thức trên được xác định và rút gọn phân thức đó b/ Tìm x để phân thức A có giá trị bằng 1. Câu 2 (1,0 đ): Tìm số a để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Câu 3: (1,5điểm) Tính giá trị biểu thức x2 +y2 biết x+y = 8, xy = 15. Câu 4: (1,0 đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 + 2x +4 Câu 5: (3,0đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a/ Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật b/Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm. c/ Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. PHÒNG GIÁO DỤC QUẢNG TRẠCH TRƯỜNG THCS QUẢNG MINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 Năm học :2012-2013 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Lý thuyết 1 Dấu hiệu nhận biết tứ giác là một hình bình hành 1- Có các cạnh đối song song 2- Các cạnh đối bằng nhau 3- Có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau 4- Có các góc đối bằng nhau 5- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Bài tập 1 a/ Ta có: Phân thức trên được xác định khi x ≠ 0 và x ≠ 2 b/ A = 1 Û 0,5 0,5 0,5 2 Dùng cách chia đa thức cho đa thức đã học ta có : 2x3 - 3x2 + x + a = (x + 2) .( 2x2 – 7x+ 15) +(a – 30). Vậy đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 khi a - 30 = 0 hay a = 30. 0,5 0,5 3 x2 + y2 = (x + y)2 - 2xy Thay x+y = 8. xy = 15 ta có x2 + y2 = 82 – 2. 15 = 64 - 30 = 34 0,75 0,75 4 A = 3x2 + 2x +4 = 3 (x2 +2. x. )+ 4 = 3( x+)2 + A Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 0,5 0,5 5 Vẽ hình ghi GT, KL đúng a/ Tứ giác AMCK là HBH ( vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ) và có = 900 ( vì AM là đường trung trực của D cân cũng là đường cao) nên tứ giác AMCK là HCN b/ Diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm là : 60cm2 . c/ Để AMCK là HV thì cần AM = MC khi đó ABC phài là tam giác vuông cân tại A để đtrt ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền hay AM = MC. 0,5 1,0 0,5 1,0
Tài liệu đính kèm: