Bài 1: (1,5 điểm). Cho số tự nhiên
a) Viết tập hợp D các chữ số * sao cho số chia hết cho 2.
b) Tìm chữ số * để số chia hết cho 2;3;5.
Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a) 18:32 + 5.23
b) -12 +42
c) 12 – (– 6) – 4
Bài 3: (2,5 điểm).
a) Tìm ƯCLN(54, 42, 48)
b) Lớp 6A có 54 HS, lớp 6B có 42 HS, lớp 6C có 48 HS . Trong giờ chào cờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào lẻ hàng, có bao nhiêu cách xếp như thế, tính số hàng dọc ít nhất có thể xếp được.
Bài 4: (2 điểm). Trên tia Ax lấy B và C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm.
a)Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b)Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 5: (1 điểm).
Tìm số nguyên x biết | x – 3 | - 4 = 6
Giáo viên: Phạm Đức Oánh Lớp: 6 Trường THCS Thạch Tân MA TRẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KY I. MÔN: TOÁN 6. NĂM HỌC:2012-2013 I. MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ I Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Câu 1a 0,5 1 0,5 Phép cộng và phép nhân. Phép trừ và phép chia. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính. Câu 2a 1 Câu 2b 1 2 2.0 Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Câu 1b 1 1 1.0 Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất Câu 3a 1 Câu 3b 1,5 2 2,5 Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z. Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”. Câu 2c 1,5 Câu 5 1 2 2,5 Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Trung điểm đoạn thẳng Câu 4a 1 Câu 4b 1 2 2 Cộng 1 0,5 4 4,5 4 4 1 1 10 10 + Tổng số câu hỏi tự luận là: 10 + Số câu hỏi mức nhận biết: 01 + Số câu hỏi mức thông hiểu: 04 + Số câu hỏi mức vận dụng: 05 Thạch Tân, ngày 15 tháng 10 năm 2012 TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Trí GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phạm Đức Oánh CHUYÊN MÔN DUYỆT Bùi Văn Lưu Giáo viên: Phạm Đức Oánh Lớp: 8 Trường THCS Thạch Tân ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KY I. NĂM HỌC:2012-2013 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề bài: Bài 1: (1,5 điểm). Cho số tự nhiên Viết tập hợp D các chữ số * sao cho số chia hết cho 2. Tìm chữ số * để số chia hết cho 2;3;5. Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 18:32 + 5.23 b) -12 +42 c) 12 – (– 6) – 4 Bài 3: (2,5 điểm). a) Tìm ƯCLN(54, 42, 48) Lớp 6A có 54 HS, lớp 6B có 42 HS, lớp 6C có 48 HS . Trong giờ chào cờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào lẻ hàng, có bao nhiêu cách xếp như thế, tính số hàng dọc ít nhất có thể xếp được. Bài 4: (2 điểm). Trên tia Ax lấy B và C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng BC. b)Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Bài 5: (1 điểm). Tìm số nguyên x biết | x – 3 | - 4 = 6 Bài làm: ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN: TOÁN. LỚP 6 NĂM HỌC: 2012-2013 Bài Đáp án Điểm Bài 1 a. chia hết cho 2 nên * là các số chẵn D = {0, 2, 4, 6, 8} 0,25 b. chia hết cho 2 và 3 nên * thỏa mãn 2 điều kiện chia hết cho 2 {0, 2, 4, 6, 8} (1) 0,25 chia hết cho 3 (7 + 3 + 5 + *) chia hết cho 3 (15 + *) chia hết cho 3 * (2) chia hết cho 5 *(3) Từ (1); (2) và (3) * {0} 0,25 0,25 0,5 Bài 2 Thực hiện các phép tính sau: a. 18:32 + 5.23 = 18:9 +5.8 = 2 + 40 = 42 0,5 0,25 0,25 b. -12 +42 = 1,0 c.12 – (– 6) – 4 = 12 + 6 – 4 = 18 – 4 = 14 1,0 Bài 3 a) Tìm ƯCLN(54, 42, 48) 54 = 2.33 ; 42 = 2.3.7 ; 48 = 24.3 ƯCLN(54, 42, 48) = 2.3 = 6 0,5 0,5 b) Gọi số HS trong 1 hàng dọc xếp được là x (x N*) Thì x phải thỏa mãn: 54; 42; 48 đều chia hết cho x x ƯC(54; 42; 48) x Ư(6) = {1; 2; 3; 6) Có 4 giá rị của x, vậy có 4 cách xếp. Số hàng dọc ít nhất có thể xếp được là: (54 + 42 + 48) : 6 = 144 : 6 = 24 ( hàng) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 Cho B, C tia Ax AB = 3cm, AC = 6cm Hỏi a) BC = ? b) B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 0,25 a) Vì B, C tia Ax và AB < AC (3cm < 6cm) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. AB + BC = AC BC = AC – AB Thay số ta có: BC = 6 – 3 = 3 (cm) 0,5 0,25 0,25 b) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C ( câu a) AB = BC = 3 (cm) B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 0,25 0,25 0,25 Bài 5 |x+2| - 4 = 6 |x+2| = 6 + 4 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 Nếu: x + 2 = 10 x = 8 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 0,25 0,25 0,25 0,25 Thạch Tân, ngày 15 tháng 10 năm 2012 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Trí GIÁO VIÊN RA ĐỀ KIỂM TRA Phạm Đức Oánh DUYỆT CỦA BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN Bùi Văn Lưu
Tài liệu đính kèm: