Câu 1: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của số nguyên – 3.
b) Áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
A = (– 7). 13 + ( – 7). 28 + (–7). 59 ; B = (– 2). 45. (– 5)
Câu 2: (1,0 điểm)
a) Viết mỗi phân số sau dưới dạng một phân số có mẫu số dương: 7 3 ;
9 5
b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 3; 6
8
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho các phân số: 4 9 10 8 ; ; ;
12 16 15 25
a) Phân số nào tối giản, phân số nào chưa tối giản?
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản.
Câu 4: (1,5 điểm)
a) Viết phân số 7
3
dưới dạng hỗn số.
b) Viết hỗn số 12
5
dưới dạng phân số.
c) Viết phân số 4
25
dưới dạng số thập phân và %.
Câu 5: (0,5 điểm)
Tìm số nguyên x, biết: 2 1 3
5 2 10
x
Câu 6: (1,0 điểm)
Sau khi sơ kết học kỳ 1 số học sinh lớp 6A được xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung bình.
Trong đó số học sinh trung bình chiếm 4
9
số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 60%
số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại giỏi, biết rằng lớp 6A có 45 học sinh.
Câu 7: (1,5 điểm)
Nhìn vào hình vẽ dưới đây. Hãy cho biết góc nào là: góc vuông; góc nhọn; góc bẹt?
Câu 8: (1,0 điểm)
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy xOz 100 ; 60 0 0
a) Tính số đo yOz .
b) Gọi Ot là tia phân giác của yOz . Tính số đo xOt ? Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2011 - 2012 Môn thi: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 15/5/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có một trang) Câu 1: (2,0 điểm) a) Tìm tất cả các ước của số nguyên – 3. b) Áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau: A = (– 7). 13 + ( – 7). 28 + (–7). 59 ; B = (– 2). 45. (– 5) Câu 2: (1,0 điểm) a) Viết mỗi phân số sau dưới dạng một phân số có mẫu số dương: 7 3; 9 5 b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 3 ; 6 8 Câu 3: (1,5 điểm) Cho các phân số: 4 9 10 8; ; ; 12 16 15 25 a) Phân số nào tối giản, phân số nào chưa tối giản? b) Rút gọn các phân số chưa tối giản. Câu 4: (1,5 điểm) a) Viết phân số 7 3 dưới dạng hỗn số. b) Viết hỗn số 21 5 dưới dạng phân số. c) Viết phân số 4 25 dưới dạng số thập phân và %. Câu 5: (0,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 2 1 3 5 2 10 x Câu 6: (1,0 điểm) Sau khi sơ kết học kỳ 1 số học sinh lớp 6A được xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Trong đó số học sinh trung bình chiếm 4 9 số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại giỏi, biết rằng lớp 6A có 45 học sinh. Câu 7: (1,5 điểm) Nhìn vào hình vẽ dưới đây. Hãy cho biết góc nào là: góc vuông; góc nhọn; góc bẹt? Câu 8: (1,0 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 0 0100 ; 60xOy xOz a) Tính số đo yOz . b) Gọi Ot là tia phân giác của yOz . Tính số đo xOt ? Hết. u t n m y x A B C E FD
Tài liệu đính kèm: