Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2004-2005 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2004-2005 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.

CÂU 1 : Viết hỗn số - 4 dưới dạng phân số ta được :

A. -. B. - . C. -. D. -.

CÂU 2 : Tổng + bằng :

A. 0 . B. . C. . D. .

CÂU 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ?

 A. - 8. B. -24. C. 24. D. -48 .

CÂU 4 : Trong 4 phân số ; ; ; , phân số không bằng những phân số còn lại là :

 A. . B. . C. . D. .

CÂU 5 : Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nước đó chảy được :

 A. bể . B. bể. C. bể. D. bể.

CÂU 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi

 A. tử và mẫu đều là số nguyên . B. mẫu bằng 1 .

 C. tử chia hết cho mẫu . D. tử và mẫu có ước chung .

CÂU 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số ; ;; là :

 A. . B. . C. . D. .

CÂU 8 : Nếu của x bằng 12 thì x bằng :

 A. 9 . B. 16 . C. . D. .

CÂU 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là :

 A. . B. 2 . C. . D. .

CÂU 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là :

A . 4 . B. 5 .

C. 6 . D. 8 .

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2004-2005 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục	Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
tiên lãng 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán. lớp 6
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Viết hỗn số - 4 dưới dạng phân số ta được :
A. -.	B. -	.	C. -.	D. -.
Câu 2 : Tổng + bằng :
A. 0 .	B. .	C. .	D. .
câu 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ? 
	 A. - 8.	B. -24.	C. 24.	D. -48 .
câu 4 : Trong 4 phân số ; ; ; , phân số không bằng những phân số còn lại là :
	 A. .	B. .	C. .	D. .
câu 5 : Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nước đó chảy được : 
	 A. bể .	B. bể.	C. bể.	D. bể.
câu 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi 
	A. tử và mẫu đều là số nguyên .	B. mẫu bằng 1 .
	C. tử chia hết cho mẫu .	D. tử và mẫu có ước chung .
câu 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số ; ;; là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
câu 8 : Nếu của x bằng 12 thì x bằng :
	A. 9 .	B. 16 .	C. .	D. .
câu 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là :
	A
Hình 1
B M N P C	 
	A. .	B. 2 .	C. .	D. .
câu 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là :
A . 4 . 	B. 5 .
C. 6 .	D. 8 .
câu 11 : Trong hình vẽ 2, biết aOb = 60o, 	 a
On là tia phân giác của aOb , Om là tia đối của tia On .
 Số đo mOb bằng :	
A. 60o . 	
B . 90o .	m	 O	n
120o . 	Hình 2
150o . 	b
	O B	 A
câu 12 : Cho A là một điểm nằm trên đường 
tròn tâm O bán kính 4cm . Đường tròn tâm A 
bán kính 3cm cắt OA tại B ( hình 3 ) . Độ dài 
đoạn thẳng OB là :
	A .1cm.	B. 2cm .	
C. 3cm .	D. 4cm . 	 	 Hình 3
câu 13 : Trong hình 4 có xOy = yOz ; mOt = zOt . 
Điền ký hiệu toán học hoặc số thích hợp vào chỗ trống (....) .	 t z
a/ Tia ...(1).... là tia phân giác của xOz .
b/ Tia Ot là tia phân giác của góc....(2)......	 y
c/ Hai góc mOz và......(3)..... là hai góc kề bù .
d/ Số đo của góc tOy bằng ....(4)...độ .	m	 O	 x
Hình 4
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tìm tỉ số phần trăm của 1 và 8 .
 b/ Tính : .
	 c/ Tìm x biết : - x + = .
câu 15: Lớp 6A có 45 học sinh . Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 40% số học sinh cả lớp và bằng số học sinh trung bình . Biết lớp 6A không có học sinh nào xếp loại yếu, kém . Tính số học sinh xếp loại giỏi của lớp 6A .
câu 16: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thoả mãn xOy = 60o và yOz = 90o . 
	 a/ Tính số đo góc xOz .
	 b/ Tính số đo góc kề bù với góc xOy .
 c/ Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oz . Đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại
C . Kể tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ .
**************@**************
phòng giáo dục	hướng dẫn chấm 
tiên lãng 	 bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
 ----------- 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán . lớp 6 .
 ************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1A. 	2C.	3B.	4D.	5B.	6C. 	7D. 	8B. 	9D. 	10A.	11D.	12A.
 câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ 
1 điền Oy.	2 điền mOz .	3 điền xOz . 	4 điền 90
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tỉ số phần trăm của 1 và 8 là 1:8 = 0,125 = 12,5%. 	 0.5đ
 b/ = = -.	 	 0.75đ
	 c/ - x + = 
- x - = 	 0.5đ
- x = 	 0.5đ
 x = -	 0.25đ
câu 15: Số học sinh khá là :
45.40% = 18 (học sinh) .	 0.5đ
Số học sinh trung bình là :
18: = 22 (học sinh) .	 0.5đ
Số học sinh giỏi là :	 y
45- 18- 22 = 5 (học sinh) .	z	 0.5đ
câu 16: 	 B C
Vẽ hình đúng số đo các góc 	 0.5đ
 a/ Tính được xOz = 150o.	 O	 A	 x 0.5đ
 b/ Tính được số đo góc kề bù với góc xOy bằng 1200 .	 0.5đ
 c/ OAB và OAC ; OAB và OBC	 0.5đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
**************@**************

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HKII Toan 6-05-06.doc