I)TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Câu 1: Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm.
a) CaCO3 b) Không khí c) KClO3, KMnO4 d) H2O
Câu 2: chọn câu trả lời đúng trong những câu sau đây về thành phần thể tích của không khí.
a) 21% Khí Nitơ, 78% Khí Oxi, 1% Các khí khác( CO2, CO , Khí hiếm)
b) 21% các khí khác, 78% Khí Nitơ, 1% Khí Oxi.
c) 21% Khí Oxi, 78% Khí Nitơ , 1% Các khí khác( CO2, CO , Khí hiếm)
d) 21% Khí Oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ.
Câu 3: Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh.
a) HNO3 b) NaOH c) NaCl d) BaSO4
Câu 4: Cho 0.5 mol MgCl2 trong 1.5 lít dung dịch. Nồng dộ mol của dug dịch là bao nhiêu.
a) 0.33 mol/ l b) 1.33 mol/ l c)0.033 mol/ l d) 0.0033 mol/ l
Câu 5: Trong các Oxít sau, Oxít nào tác dựng được với nước.
a) SO3, Na2O, CO2, CaO c) SO3, CuO, Na2O
b) SO3, Al2O3, Na2O d) tât cả đều tác dụng.
Câu 6: Dãy chất nào chỉ bao gồm tòan muối.
a) CaSO4, MgCl2, Na2SO4, MgCO3 c) BaSO4, Na3PO4, KCl, HCl
b) Na2CO3, NaSO4, Ba(OH)2, MgCl2 d) tât cả các câu trên
II) TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây và cho bíêt thuộc loại phản ứng nào (2 điểm)
a) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
b) Fe3O4 + H2 --- > Fe + H2O
c) CO2 + H2O + CaCO3 --- > Ca( HCO3)2
d) Mg + HCl --- > MgCl2 + H2 ↑
Câu 8: Phân lọai và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau:
Công thức hóa học của hợp chất Tên các hợp chất Phân loại hợp chất
NaHCO3
Ba(OH)2
H3PO4
Al2O3
Câu 9: Khi cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49g axít sunfuric.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Sau phản ứng chất nào còn dư và khối lượng dư là bao nhiêu?
c) Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở ( đktc)
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG HKII ( 2009 – 2010 ). MÔN THI : CÔNG NGHỆ - 7 THỜI GIAN : 45 PHÚT ( không kể thời gian phát đề ) NGÀY THI: .. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Câu 1: Nhiệt độ hóa lỏng của oxi là bao nhiêu? – 183oC b)– 196oC c)– 198oC d)– 200oC Câu 2: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bảo hòa ở một nhiệt độ xác định. Số gam chất đó có thể tan trong 1lít nước để tạo thành dung dịch bảo hòa. Câu 3: Trong những chất có công thức hóa học dưới đây chất nào làm quỳ tím hóa đỏ. NaOH. b) NaCl c) HCl d) Na2O Câu 4: Dãy chất nào chỉ bao gồm tòan Axít. NaCl , BaSO4, NaOH, CuO c) HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4 Na2O, BA(OH)2, HCl, HNO3 d) CaO, NaCl, CuCl2, MgCl2 Câu 5: Điền từ thích hợp vào chổ trống. Nước là hợp chất tao bởi hai nguyên tô là (1).và (2).. Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường và một số .(3)..tạo ra bazơ, tác dụng với nhiểu (4) tao thành axít. TƯ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu 6: Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây. ( 2 điểm) a) Al + H2SO4 ---> Al2( SO4)3 + H2 ↑ b) CaO + H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + H2O c) Na + H2O ---> NaOH + H2 ↑ d) P2O5 + H2O ---> H3PO4 Câu 7: Viết công thức hóa học và phân loại những hợp chất có tên sau: ( 2 điểm) Tên các hợp chất Công thức hóa học Phân loại hợp chất Canxi Clorua Axít Sunfuric Điphotpho pentaoxit Natri Hiđroxit Câu 8: ( 3 điểm) Trong phòng thí nghiệm người ta đã dùng Cacbon oxit ( CO ) để khử 46.4g Fe3O4 và dùng khí Hiđrô để khử 32g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra. Tính số lít khí ở (đktc) CO và H2 cần dùng cho mỗi phản ứng. Tính số gam sắt thu được ở mỗi phản ứng hóa học. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG HKII ( 2009 – 2010 ).. MÔN THI : CÔNG NGHỆ - 7 THỜI GIAN : 45 PHÚT ( không kể thời gian phát đề ) NGÀY THI: .. I)TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Câu 1: Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm. a) CaCO3 b) Không khí c) KClO3, KMnO4 d) H2O Câu 2: chọn câu trả lời đúng trong những câu sau đây về thành phần thể tích của không khí. 21% Khí Nitơ, 78% Khí Oxi, 1% Các khí khác( CO2, CO , Khí hiếm) 21% các khí khác, 78% Khí Nitơ, 1% Khí Oxi. 21% Khí Oxi, 78% Khí Nitơ , 1% Các khí khác( CO2, CO , Khí hiếm) 21% Khí Oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ. Câu 3: Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh. a) HNO3 b) NaOH c) NaCl d) BaSO4 Câu 4: Cho 0.5 mol MgCl2 trong 1.5 lít dung dịch. Nồng dộ mol của dug dịch là bao nhiêu. 0.33 mol/ l b) 1.33 mol/ l c)0.033 mol/ l d) 0.0033 mol/ l Câu 5: Trong các Oxít sau, Oxít nào tác dựng được với nước. a) SO3, Na2O, CO2, CaO c) SO3, CuO, Na2O b) SO3, Al2O3, Na2O d) tât cả đều tác dụng. Câu 6: Dãy chất nào chỉ bao gồm tòan muối. a) CaSO4, MgCl2, Na2SO4, MgCO3 c) BaSO4, Na3PO4, KCl, HCl b) Na2CO3, NaSO4, Ba(OH)2, MgCl2 d) tât cả các câu trên II) TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây và cho bíêt thuộc loại phản ứng nào (2 điểm) a) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ b) Fe3O4 + H2 --- > Fe + H2O c) CO2 + H2O + CaCO3 --- > Ca( HCO3)2 d) Mg + HCl --- > MgCl2 + H2 ↑ Câu 8: Phân lọai và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: Công thức hóa học của hợp chất Tên các hợp chất Phân loại hợp chất NaHCO3 Ba(OH)2 H3PO4 Al2O3 Câu 9: Khi cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49g axít sunfuric. Viết phương trình hóa học. Sau phản ứng chất nào còn dư và khối lượng dư là bao nhiêu? Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở ( đktc) ĐÁP ÁN (2009 – 2010). MÔN THI: HÓA HỌC – 8 I) TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) (mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án a c c c Câu 5: (1 điểm) hiđrô (0.25) oxi (0.25) Oxit bazơ (0.25) Oxit axit (0.25) II) TƯ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu 6: Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây. ( 2 điểm) a) 2 Al + 3 H2SO4 Al2( SO4)3 + 3 H2 ↑ (0.5) b) 3 CaO + 2 H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3 H2O (0.5) c) 2 Na + 2H2O 2 NaOH + H2 ↑ (0.5) d) P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 (0.5) Câu 7: Viết công thức hóa học và phân loại những hợp chất có tên sau: ( 2 điểm) Tên các hợp chất Công thức hóa học Phân loại hợp chất Canxi Clorua CaCl2 Muối Axít Sunfuric H2SO4 Axit Điphotpho pentaoxit P2O5 Oxit axit Natri Hiđroxit NaOH Bazơ Câu 8: ( 3 điểm) Viết phương trình hóa học (1 điềm) 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 (1) (0.25) 4mol 1 mol 3 mol 0.8 mol 0.2mol 0.6mol 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (2) (0.25) 3mol 1mol 2mol 0.6mol 0.2mol 0.4mol Số mol của Fe3O4: n Fe3O4 = 46.4 = 0.2 mol (0.25) 232 Số mol của Fe2O3: n Fe2O3 = 32 = 0.2 mol (0.25) 160 b) Tìm số lít khí ở ( đktc) CO và H2 cần dùng cho mỗi phản ứng.(1điểm) Số mol của CO theo PT (1): n co = 0.2 x 4 = 0.8 mol (0.25) => Thể tích của CO cần tìm là: Vco = 0.8 x 22.4 = 17.92 ( lít) (0.25) - Số mol của H2 theo PT(2) : nH2 = 0.2 x 3 = 0.6 mol(0.25) => Thể tích của H2 cần tìm là: V H2 = 0.6 x 22.4 = 13.44 (lit) (0.25) c) Tính số gam sắt thu được ở mỗi phản ứng hóa học. ( 1 điểm) - Số mol của Fe theo PT (1): nFe = 0.2 x 3 = 0.6 mol (0.25) Vậy khối lượng của Fe cần tìm theo Pt(1) : nFe = 0.6 x 56 = 33.6 g (0.25) - Số mol của Fe theo PT (2): nFe = 0.2 x 2 = 0.4 mol (0.25) Vậy khối lượng của Fe cần tìm theo Pt(1) : nFe = 0.4 x 56 = 22.4 g (0.25) ĐÁP ÁN (2009 – 2010).. MÔN THI: HÓA HỌC – 8 I) TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) (mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án c c b a a a II) TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: Lập phương trình hóa học (2điểm) a) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ ( Phản ứng phân hủy) b) Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4 H2O ( phản ứng oxi hóa – khử ) c) CO2 + H2O + CaCO3 Ca( HCO3)2 ( Phản ứng hóa hợp) d) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ↑ ( Phản ứng thế ) Câu 8: Phân lọai và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học ( 2 điểm) Công thức hóa học của hợp chất Tên các hợp chất Phân loại hợp chất NaHCO3 Natri hiđrôcacbonat Muối Ba(OH)2 Bari hiđroxit Bazơ H3PO4 Axit photphric Axit Al2O3 Nhôm oxit Oxit Bazơ Câu 9: ( 3 điểm) Viết phương trình hóa học. ( 1điểm) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 ↑ (0.5) 1mol 1mol 1mol 1mol Theo đề bài 0.2mol 0.5 mol 0.2mol nZn = 13 = 0.2 mol (0.25) 65 nH2SO4 = 49 = 0.5 mol (0.25) 98 b) Xác định chất dư và tìm khối lượng chất dư (1 điểm) So sánh tỉ lệ : 0.2 mol < 0.5 mol (0.25) 1 1 => Vậy theo PTHH trên thì axít H2SO4 dư : nH2SO4 ( dư) = 0.5 - 0.2 =0.3 mol (0.5) * Khối lượng của axít H2SO4 ( dư) : m H2SO4 = 0.3 x 98 = 29.4 g (0.25) c)Tính thể tích khí Hiđrô thu tđược ở ( đktc)(1 điểm) số mol của khí hiđrô thu theo số mol của kim lọai kẽm : nH2 = n Zn = 0.2 mol. (0.5) V H2 = 0.2 x 22,4 = 4.48 (lít) (0.5) SO
Tài liệu đính kèm: