Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thổ Bình

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thổ Bình

II. Đề bài.

Câu 1. (1,5 điểm): Thực hiên các phép tính sau:

a) 28.76 + 28.24

b) 465 + [58 + (-465) + (-38)]

c) 174 : {2.[36 + (42 - 23)]}

Câu 2. (1,5 điểm):

a) Điền số vào đáu * để 43* chia hết cho cả 3 và 5.

b) Trong các số sau số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 3; 6; 11; 16; 19; 25; 43.

Câu 3. (1 điểm):

a) Tìm ƯCLN(45; 60) và BCN(12; 30)

b) Tìm x biết: (x - 7).2 = 140

Câu 4. (2 điểm): Bạn Hoa, Hồng, Hương cùng học một trường nhưng ở ba lớp khác nhau. Hoa cứ sáu ngày lại trực nhật, Hồng cứ 8 ngày lại trực nhật, Hương cứ 10 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một ngày.

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật và khi đó mỗi bạn đã trực nhật mấy lần.

Câu 5. (4 điểm): Trên đường thẳng d lần lượt lấy các điểm A; B; C sao cho điểm B nằm giữa A và C

a) Tính độ dài của đoạn thẳng BC. Biết AB = 6cm; AC = 8cm.

b) Gọi M là trung điểm của đoạn AB, so sánh MC và AB.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thổ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỔ BÌNH
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN TOÁN 6 
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao nhận đề) 
I. Ma trận đề: 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Thứ tự thực hiện các phép tính 
trong N
Biết thực hiện các phép tính trong N. Tính chất của các phép tính trong N, trong Z
Phối hợp các phép tính trong N, vận dụng giải bài toán tìm x.
Thực hiện được các phép tinhscos các dâu ngoặc 
4
20%
2
Tổng số câu
Tỉ lệ %
Số điểm
1
5%
0,5
2
10%
1
1
0,5%
0,5
2. Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 5. Số nguyên tố. Hợp số
Biết thế nào là những số nguyên tố. Hợp số.
Vận dụng tìm được số chia hết cho 3 và cho 5.
2
15%
1,5
Tổng số câu
Tỉ lệ %
Số điểm
1
10%
1
1
5%
0,5
3. Ước chung ƯCLN. Bội chung BCNN
Hiểu được ƯC, BC của 2 hay nhiều số.
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vân dụng giải bài toán tìm BCNN hoặc ƯCLN
2
25%
2,5
Tổng số câu
Tỉ lệ %
Số điểm
1
5%
0,5
1
20%
2
4. Đoạn thẳng, đường thẳng, điểm nằm giữa trung điểm đoạn thẳng
Vẽ hình thành thạo, tính độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng
Vận dụng được tính chất trung điểm, điểm nằm giữa của đoạn thẳng để giải toán
2
40%
4
Tổng số câu
Tỉ lệ %
Số điểm
1
20%
2
1
20%
2
Tổng số câu
Tỉ lệ %
Số điểm
1
10%
1
4
35%
3,5
3
30%
3
2
25%
2,5
10
100%
10
II. Đề bài. 
Câu 1. (1,5 điểm): Thực hiên các phép tính sau: 
a) 28.76 + 28.24 	
b) 465 + [58 + (-465) + (-38)] 
c) 174 : {2.[36 + (42 - 23)]} 
Câu 2. (1,5 điểm): 
a) Điền số vào đáu * để 43* chia hết cho cả 3 và 5. 
b) Trong các số sau số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 3; 6; 11; 16; 19; 25; 43.
Câu 3. (1 điểm): 
a) Tìm ƯCLN(45; 60) và BCN(12; 30) 
b) Tìm x biết: (x - 7).2 = 140
Câu 4. (2 điểm): Bạn Hoa, Hồng, Hương cùng học một trường nhưng ở ba lớp khác nhau. Hoa cứ sáu ngày lại trực nhật, Hồng cứ 8 ngày lại trực nhật, Hương cứ 10 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một ngày. 
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật và khi đó mỗi bạn đã trực nhật mấy lần. 
Câu 5. (4 điểm): Trên đường thẳng d lần lượt lấy các điểm A; B; C sao cho điểm B nằm giữa A và C 
a) Tính độ dài của đoạn thẳng BC. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. 
b) Gọi M là trung điểm của đoạn AB, so sánh MC và AB. 
III. HƯỚNG DẪN CHẤN. 
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1. (1,5điểm): 
a) 28.76 + 28.24 = 28.(76 + 24) = 28.100 = 2800
b) 465 + [58 + (-465) + (-38)] = 465 + [58 + (-503)] = 465 + (-445) = 20
c) 174:{2.[36 + (42 - 23)]} = 174:{2.[36 + (-7)]} = 174:{2.29} = 174:58 = 3
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2. (1,5điểm): 
a) Để 43* chia hết cho 3 thì * phải là chữ số 2 hoặc 5 hoặc 8.
 Để 43* chia hết cho 5 thì * phải là chữ số 0 hoặc 5 
Vậy để 43* chia hết cho cả 3 và 5 thì * phải là số 5.
b) Các số nguyên tố là: 3; 11; 19; 43
 Các số hợp số là: 6; 16; 25.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 3. (1điểm): 
a) Tìm ƯCLN(45; 60) và BCN(12; 30) 
Ta có: ƯCLN(45; 60) = 3.5 = 15 
Ta có: BCN(12; 30) = 22.3.5 = 60
b) Tìm x biết: 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4. (2điểm): 
Gọi b là số ngày ít nhất ba bạn lại cùng trực nhật BCNN(6; 8; 10) 
BCNN(6; 8; 10) = 23.3.5 = 120
Vậy sau ít nhát 120 ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật.
Khi đó bạn Hoa trực nhật được là: 120 : 6 = 20 lần
 Hồng trực nhật được là: 120 : 8 = 15 lần.
 Hương trực nhật được là: 120 ; 10 = 12 lần.
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5. (4điểm): 
Vẽ hình: 
a) Tính BC 
Vì B nằm giữa A và C nên ta có: AB + BC = AC 
 BC = AC - AB = 8 - 6 = 2(cm) 
b) M là trung điểm của AB nên ta có MB = AB = .6 = 3cm
Vì B nằm giữa M và C nên ta có: MB + BC = MC 
 MC = 3 + 2 = 5(cm).
Vậy MC < AB (vì 5cm < 6cm) 
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Tổng cộng 
10 điểm
Thổ Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2011
GV bộ môn 
Ma Thanh Tuẫn

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I mon Toan 6 nam hoc 20112011 co ma trande moi.doc