Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2005-2006 - Phòng GD Tiên Lãng

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2005-2006 - Phòng GD Tiên Lãng

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )

Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):

Câu 1:

Nếu = 3 thì x2 bằng

 A. B. 3. C. 9. D. 81.

Câu 2:

 Nếu 2x +3 = 9 thì 9 - 2x bằng

 A. 3. B. -3. C. 1,5. D. 6.

Câu 3:

 =

 A. -1. B. 1. C. 0,1. D. - 0,79.

Câu 4:

Từ tỉ lệ thức suy ra

 A. . B. . C. ad = cb. D. ac = bd.

Câu 5:

Các cách sắp xếp sau, cách nào đúng?

A. 32>(-3)2>-32. B. 32 =(-3)2>-32. C. 32>(-3)2=-32. D. 32<>

Câu 6:

Trong mặt phẳng toạ độ điểm A(-2;-5) nằm ở góc phần tư nào?

 A. Góc phần tư thứ I. B. Góc phần tư thứ II.

C. Góc phần tư thứ III. D. Góc phần tư thứ IV.

Câu 7:

Đồ thị của hàm số y = -2x đi qua điểm A có tung độ bằng -2. Hoành độ của điểm A là:

 A. -1. B. 1. C. - 4. D. 4.

Câu 8:

Câu 9:

Cho ABC = MNP và NPM = DFE. Cách viết nào sau đây đúng quy ước?

 A. ABC = DFE. B. ABC = DEF.

C. ABC = EDF. D. ABC = EFD.

Câu 10:

MNP = MNQ nếu

 A. MP = MQ và MNP = MNQ. B. MP = MQ và MPN = MQN.

C. MP = MQ và PMN = QMN. D. MP = MQ và MNP = MQN.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2005-2006 - Phòng GD Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
=======&========
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I 
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 7
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
*********@*********
I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1: 
Nếu = 3 thì x2 bằng
 	A..	B. 3.	C. 9.	D. 81.
Câu 2: 
 Nếu 2x +3 = 9 thì 9 - 2x bằng
 	A. 3.	B. -3.	C. 1,5.	D. 6.
Câu 3: 
 = 
	A. -1.	B. 1.	C. 0,1.	D. - 0,79.
Câu 4: 
Từ tỉ lệ thức suy ra 
	A. .	B. .	C. ad = cb.	D. ac = bd.
Câu 5: 
Các cách sắp xếp sau, cách nào đúng?
A. 32>(-3)2>-32.	B. 32 =(-3)2>-32.	C. 32>(-3)2=-32.	D. 32<(-3)2=-32.
Câu 6: 
Trong mặt phẳng toạ độ điểm A(-2;-5) nằm ở góc phần tư nào?
	A. Góc phần tư thứ I.	B. Góc phần tư thứ II.	
C. Góc phần tư thứ III.	D. Góc phần tư thứ IV.
Câu 7: 
Đồ thị của hàm số y = -2x đi qua điểm A có tung độ bằng -2. Hoành độ của điểm A là: 
 y
 A
 1
 -2 -1 O x
	A. -1.	B. 1.	C. - 4.	D. 4.
Đường thẳng OA trong hình vẽ bên biểu diễn đồ thị của hàm số nào?
A. y = 2x.	B. y = -2x.	
C. y = x.	D. y = -x.	
Câu 8:
Câu 9: 
Cho ABC = MNP và NPM = DFE. Cách viết nào sau đây đúng quy ước?
	A. ABC = DFE.	B. ABC = DEF.	
C. ABC = EDF.	D. ABC = EFD.
Câu 10: 
MNP = MNQ nếu 
	A. MP = MQ và MNP = MNQ.	B. MP = MQ và MPN = MQN.	
C. MP = MQ và PMN = QMN.	D. MP = MQ và MNP = MQN.
Câu 11: 
Tam giác ABC có Â = 60o, B = 3C .Ta có B - C =
A. 120o.	B. 90o.	C. 60o.	D. 30o 	
 A
	 C	 B
 x	
	 y
Câu 12: 
Trong hình vẽ bên có : Ax// Cy, ABC = 100o, 2BCy = 3BAx.
Số đo góc BCy bằng:
A. 40o.	B. 50o.	
C. 60o.	D. 70o 	
Câu 13: 
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
b/ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
c/ Qua một điểm luôn vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
d/ Qua một điểm luôn vẽ được một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 1 điểm ): 
a/ Thực hiện phép tính 2+:.
b/ Tìm x biết : .
Bài 2 ( 2 điểm ): 
a/ Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi của nó bằng 56cm.
b/ Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
Bài 3 ( 3 điểm ): Cho góc nhọn xOy. Gọi C là một điểm trên tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc với Ox ( A thuộc Ox ), kẻ CB vuông góc với Oy ( B thuộc Oy ).
a/ Chứng minh rằng CA = CB.
	b/ Gọi D là giao điểm của BC và Ox, E là giao điểm của AC và Oy. So sánh CD và CE.
	c/ Chứng minh AB // DE.
**************************
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
hướng dẫn chấm 
bài kiểm tra chất lượng học kỳ I 
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 7
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.D	2.A	3.B	4.C	5.B	6.C	7.B	8.D	9.C	10.C	11.C	12.C	
Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm:	a. S.	b. Đ.	c. S.	d. Đ
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng cho 0.5 điểm
Bài 2 ( 2 điểm ): 
a/ Tính được các cạnh của hình chữ nhật bằng 8cm và 20cm	 	1đ
Tính được diện tích hình chữ nhật bằng 160cm2	0.5đ .
O
x
y
C
B
A
D
E
 b/ Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2x.	0.5đ
Bài 3 ( 3 điểm ): 
Vẽ đúng hình cho câu a, ghi GT, KL	 0.5đ
a/ Chứng minh được OAC = OBC	 0.5đ
 Suy ra CA = CB	0.25đ
b/ Chứng minh được CBE = CAD 0.5đ
 Suy ra CD = CE	0.25đ
c/ Chứng minh được ABOC	 0.5đ
 Chứng minh được DEOC 
 AB // DE	 0.5đ	 
Lưu ý:
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.
Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở phần đó.
****************************

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi KT HKI Toan 7-05-06.doc