Câu 1: Cho tập hợp A = {4;7} , B = { 1; 4; 7}
a/ Điền các kí hiệu vào ô trống:
7 A, 1 A, 7 B, A B.
b/ Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; 34 . 35
Câu 3: Thực hiện phép tính
a/
b/ 3.
Câu 4:
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Câu 5: Hãy chọn một dấu thích hợp trong ba dấu <, =,=""> để điền vào mỗi chỗ trống sau:,>
a/ 2 . - 7 ;
b/ -8 . -3 ;
c/ -15 . 3
Câu 6: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 2009; -2013
Câu 7:
a/ Tính tổng 64 – 12 + 26 - 77
b/ Tìm x, biết : x – (- 9 ) = 7
Câu 8:
a/ Xem hình vẽ rồi :
Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống :
N a, M a
b/ Xem hình vẽ rồi cho biết:
- Viết 2 cặp tia đối nhau
- Viết 2 cặp tia không đối nhau
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm .
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao?
b/ Tính MB.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ ĐỀ XUẤT 2
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền.(Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự )
Câu 1:
Cho tập hợp A = {4;7} , B = { 1; 4; 7}
a/
Điền các kí hiệu vào ô trống:
7A, 1A, 7B, AB.
b/
Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Câu 2:
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5;
34 . 35
Câu 3:
Thực hiện phép tính
a/
b/
3.
Câu 4:
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Câu 5:
Hãy chọn một dấu thích hợp trong ba dấu để điền vào mỗi chỗ trống sau:
a/
2 ... - 7 ;
b/
-8 ... -3 ;
c/
-15 ... 3
Câu 6:
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 2009; -2013
Câu 7:
a/
Tính tổng 64 – 12 + 26 - 77
b/
Tìm x, biết : x – (- 9 ) = 7
Câu 8:
a/
Xem hình vẽ rồi :
Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống :
N a, M a
b/
Xem hình vẽ rồi cho biết:
Viết 2 cặp tia đối nhau
Viết 2 cặp tia không đối nhau
Câu 9:
Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm .
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao?
b/ Tính MB.
. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT 2
(Hướng dẫn chấm gồm có2 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(1,5 đ)
a/ Điền các kí hiệu vào ô trống:
7A, 1A, 7B, AB.
0,5
b/Tập hợp B có 3 phần tử
0,5
Câu 2
(0,5đ)
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5= 56 ; 34 . 35 = 39
0,5
Câu 3
(2,0 đ)
a/ = 5.8 + 18 : 9 = 40 + 2 = 42
0,5
b/ 3. = 3. ( 5. 16 – 18 )
= 3. ( 80 – 18 )
= 3. 62 = 186
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(1,5 đ)
Gọi số học sinh lớp 6C là x.
Theo đề bài , 35 < x < 60
0,5
0,5
0,25
Do đó x = 48
Vậy lớp 6C có 48 học sinh.
0,25
Câu 5
( 1,5 đ)
a/ 2 > - 9 ;
0,5
b/ -8 < -3 ;
0,5
c/ -15 < 3
0,5
Câu 6
( 0,5 đ)
0,25
0,25
Câu 8
( 1,5 đ)
a/ 64 – 12 + 26 – 77 = ( 64 + 26 ) - ( 12 + 77 )
= 90 – 89 = 1
b/ x – (- 9 ) = 7
x = 7 + (- 9 )
x = - 2
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 8
(1,0đ)
a/ N a, M a
b/
Hai cặp tia nào đối nhau là : Ax và Ay; Bx và By.
Hai cặp tia nào không đối nhau : Ax và By ; Ay và By
0,5
0,25
0,25
Câu 9
(1,0 đ)
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B . Vì AM < AB
0,5
b/ Tính MB :
Vì điểm M có nằm giữa hai điểm A và B.
Ta có : AM + MB = AB
3 + MB = 8
MB = 8 – 3
MB = 5 (cm)
0,25
0,25
¯Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm.
Tài liệu đính kèm: