Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Hồng

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Hồng

Câu 1: (1 điểm ) Viết công thức tổng quát nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ( với số mũ tự nhiên)

Áp dụng tính : 35.3

Câu 2: (1 điểm)

a/ Viết tập hợp A các số nguyên x thỏa mãn -4< x=""><>

b/ Tính tổng các phần tử của tập hợp A

Câu 3: (1,5 điểm)

a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

 5;-15;8;3;-1;0

b/ Tìm số đối của các số : 7;-5;0.

c/ Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số nguyên sau: -7;10;-2.

Câu 4: ( 0,5 điểm )

Tìm số nguyên x biết rằng 10-x là số nguyên âm lớn nhất .

Câu 5: ( 1,5 điểm): Có 48 nam và 72 nữ . Số nam và số nữ được chia đều vào các tổ . Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ

Câu 6: ( 2,5 điểm ) Thực hiện phép tính hợp lý:

a/ 22.52- (20080 + 8:32)

b/ 25.137+ 25.64-25

c/ 210+[53+(-210)+(-23)]

Câu 7: ( 2điểm)

a/ Vẽ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng . Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và C . Vẽ đoạn thẳng có 2 mút là A và B . Vẽ tia gốc C đi qua B .

b/ Cho đoạn thẳng AB=7cm . Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN= 4cm . Tính: AN

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP Năm học 2012-2013
 Môn Thi : TOÁN- Lớp 6
 Thời gian 90 phút(không kể thời gian chép đề)
 Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
( Đề gồm có 01 trang )
Đơn vị ra đề :THCS.Kim Hồng ( Phòng GDĐT TP Cao Lãnh)
Câu 1: (1 điểm ) Viết công thức tổng quát nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ( với số mũ tự nhiên) 
Áp dụng tính : 35.3
Câu 2: (1 điểm)
a/ Viết tập hợp A các số nguyên x thỏa mãn -4< x <3
b/ Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Câu 3: (1,5 điểm)
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
 5;-15;8;3;-1;0
b/ Tìm số đối của các số : 7;-5;0.
c/ Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số nguyên sau: -7;10;-2.
Câu 4: ( 0,5 điểm )
Tìm số nguyên x biết rằng 10-x là số nguyên âm lớn nhất .
Câu 5: ( 1,5 điểm): Có 48 nam và 72 nữ . Số nam và số nữ được chia đều vào các tổ . Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ
Câu 6: ( 2,5 điểm ) Thực hiện phép tính hợp lý:
a/ 22.52- (20080 + 8:32) 
b/ 25.137+ 25.64-25 
c/ 210+[53+(-210)+(-23)] 
Câu 7: ( 2điểm)
a/ Vẽ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng . Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và C . Vẽ đoạn thẳng có 2 mút là A và B . Vẽ tia gốc C đi qua B .
b/ Cho đoạn thẳng AB=7cm . Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN= 4cm . Tính: AN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP 	 Năm học 2012-2013
	 Môn thi: TOÁN-Lớp 6
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT
 (Hướng dẫn gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề THCS Kim Hồng (Phòng GDĐT thành phố Cao Lãnh)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
0,5đ
0,5đ
Câu 2
A={-3;-2;-1;0;1;2)
Tổng các phần tử của tập A là
-3+(-2)+(-1)+0+1+2
= (-2+2)+(-1+1)+0+(-3)=-3
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
a/-15;-1;0;3;5;8
 b/7;-10;2
 c/|-7|=7; |10|=10; |-2|=2
|10|=10
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
10-x = -1
 x =10+1=11
0,25đ
0,25đ
Câu 5
Gọi a là số tổ được chia nhiều nhất aN
Ta có . Do đó a=ƯCLN(48,72)
Tính được a=ƯCLN(48,72)=24 do đó có thể chia được nhiều nhất 24 tổ.
Số nam của mỗi tổ: 48:24=2(nam)
Số nữ mỗi tổ: 72:24=3(nữ)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
a/ 4.25-(8+8:9)
=100-1=99
b/25(137+64-1)
=25.200=5000
c/[210+(-210)]+[53+(-23)]
=0+30=30
 0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 7
a/ Vẽ đúng ba điểm A, B, C không thẳng hàng
Vẽ đường thẳng đi qua A và C
Vẽ đoạn thẳng có 2 mút là A và B 
 Vẽ tia gốc C đi qua B
b/Vẽ hình đúng
Vì BA và BN là 2 tia đối nhau nên B nằm giữa A và N
 AB+BN= AN
7+4 = AN
AN = 11(cm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
 Học sinh sử dụng máy tính bấm ra kết quả, không dùng tính chất.. chỉ được tối đa nửa số điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan 6 HKI DT1720122013.doc