Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I - Môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I - Môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2010-2011

Phần I: Trắc nghiệm.(2điểm)

a. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tổng a + b + c không chia hết cho 3 khi:

A. Có hai trong ba số hạng của tổng không chia hết cho 3. Số hạng còn lại chia hết cho 3.

B. Cả ba số hạng của tổng đều chia hết cho 3.

C. Cả ba số hạng của tổng đều không chia hết cho 3.

D. Có một số hạng của tổng không chia hết cho 3, hai số hạng còn lại chia hết cho 3.

Câu 2: Giá trị của biểu thức a + bằng:

 A. 0 B. -2a C.2a D. Không tính được.

Câu 3: Giá trị của biểu thức -- (-7) bằng:

 A. -12 B. 2 C. -2 D. 12

b. Điền vào chỗ .để được nội dung đúng trong các câu sau:

Câu 5: Số đối của -(-5) là

Câu 6: Hai tia Ox, Oy tạo thành .thì đối nhau.

Câu 7: Khi chia số tự nhiên a cho 6, số dư có thể là .

Câu 8:Nếu AM = MB = thì M là .

Phần II: Tự luận.(8điểm)

Câu 9:(1,75điểm). Thực hiện phép tính:

a) 280 – (8.52 – 4.33)

b) ( 37 – 28 ) – ( 37 – 225 – 28 )

Câu 10:(1,5điểm). Tìm số nguyên x :

a) x – 28 = (-17) – 23

b) 25 – (16 + 25) = x – (42 – 25)

Câu 11:(2điểm).

Số học sinh khối 6 của một trường tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 1 em còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường biết rằng số học sinh đó không quá 400 em.

Câu 12:(2điểm).

Cho đoạn thẳng AB. N là một điểm của đoạn thẳng đó, I là trung điểm của AB, biết AN = 4cm, NB = 8cm. Tính độ dài đoạn AI, NI.

Câu 13:(0,75điểm). Chứng minh rằng:

 + chia hết cho 11

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I - Môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chất lượng học kỳ i
Năm học 2010 - 2011
Môn: toán - lớp 6 
Phần I: Trắc nghiệm.(2điểm)
a. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tổng a + b + c không chia hết cho 3 khi:
A. Có hai trong ba số hạng của tổng không chia hết cho 3. Số hạng còn lại chia hết cho 3.
B. Cả ba số hạng của tổng đều chia hết cho 3.
C. Cả ba số hạng của tổng đều không chia hết cho 3.
D. Có một số hạng của tổng không chia hết cho 3, hai số hạng còn lại chia hết cho 3.
Câu 2: Giá trị của biểu thức a + bằng:
	A. 0	B. -2a	 C.2a	 D. Không tính được.
Câu 3: Giá trị của biểu thức -- (-7) bằng:
	A. -12	B. 2	 C. -2	 D. 12
b. Điền vào chỗ ...để được nội dung đúng trong các câu sau:
Câu 5: Số đối của -(-5) là 
Câu 6: Hai tia Ox, Oy tạo thành...thì đối nhau.
Câu 7: Khi chia số tự nhiên a cho 6, số dư có thể là...
Câu 8:Nếu AM = MB = thì M là ..
Phần II: Tự luận.(8điểm)
Câu 9:(1,75điểm). Thực hiện phép tính:
280 – (8.52 – 4.33)
( 37 – 28 ) – ( 37 – 225 – 28 )
Câu 10:(1,5điểm). Tìm số nguyên x :
x – 28 = (-17) – 23
25 – (16 + 25) = x – (42 – 25)
Câu 11:(2điểm). 
Số học sinh khối 6 của một trường tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 1 em còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường biết rằng số học sinh đó không quá 400 em.
Câu 12:(2điểm). 
Cho đoạn thẳng AB. N là một điểm của đoạn thẳng đó, I là trung điểm của AB, biết AN = 4cm, NB = 8cm. Tính độ dài đoạn AI, NI.
Câu 13:(0,75điểm). Chứng minh rằng:
 + chia hết cho 11
Phần I: Trắc nghiệm (2điểm).
 Mỗi câu làm đúng cho 0,25 điểm.( Từ câu 1 đến câu 8).
Các đáp án:
Câu 1: D	 Câu 2: C	 Câu 3: B Câu 4: A
Các đáp án:
 Câu 5: -5	 	 Câu 6: Đường thẳng xy
 Câu 7: 0; 1; 2; 3; 4; 5	 Câu 8: Trung điểm của đoạn thẳng AB
 Phần II: Tự luận (8 điểm).
 Câu 9: (1,75điểm). 
 	 a) 280 – (8.52 – 4.33)
= 280 – (8.25 – 4.27)	 (0,25đ)
= 280 – (200 – 108)	 (0,25đ)
= 280 – 92	 (0,25đ)
= 188	 (0,25đ)
b) ( 37 – 28 ) – ( 37 – 225 – 28 )
 = 37 – 28 – 37 + 255 + 28 (0,25đ)
 = (37 – 37) + (28 – 28) + 255
 	 = 0 + 0 + 255 (0,25đ)
 = 255	 (0,25đ)
 Câu 10: (1,5điểm). 
 a) x – 28 = (-17) – 23
x – 28 = (-17) + (-23)	 
x – 28 = (-40)	(0,25đ)
x = (-40) + 28
x = (-12)	(0,25đ)	
 b) 25 – (16 + 25) = x – (42 – 25)
25 – 16 – 25 = x – 17	(0,25đ)
(25 – 25) – 16 = x – 17
 0 - 16 = x – 17	(0,25đ)
 - 16 = x – 17	(0,25đ)
	 x = -16 + 17
	 x = 1	(0,25đ)
- Học sinh làm cỏch khỏc chia bước hợp lý để cho điểm
 Câu 11: (2điểm). 
	- Gọi số học sinh khối 6 của trường là a ( aN* ) (0,25đ)
	 - Theo bài ra t a cú:
	 với a 400	 (0,25đ)
 Ta có 6 = 2 . 3
 8 = 23
	10 = 2 . 5	 (0,25đ)
	BCNN(6,8,10) = 23 . 3 . 5 = 120	 (0,25đ)
	BC(6,8,10) = B(120) = { 0; 120; 240; 360; 480; 610;}	(0,25đ)
	Vì a 400 và a BC(6,8,10)
	Nên a{0; 120; 240; 360}	 (0,25đ)
	Mặt khác a – 1 7 nên a = 120	(0,25đ)
 - Vậy số học sinh khối 6 của trường là 120 em. 	(0,25đ)
Học sinh làm cách khác tuỳ theo từng bước lập luận để cho điểm hợp lý.
 Câu 12: (2điểm).
Hình vẽ đúng cho 0,25 điểm
Vì N thuộc đoạn thẳng AB nên N nằm giữa A và B.	(0,25đ)
Do đó AN + NB = AB	(0,25đ)
Mà AN = 4cm, NB = 8cm nên AB = 4 + 8 =12 (cm) 	(0,25đ)
 Vì I là trung điểm của AB nên (0,25đ)
 	(Vì AB = 12cm)
- Trên tia AB có AN = 4cm, AI = 6cm AN < AI
Suy ra N nằm giũa A và I	(0,25đ)
Do đó AN + NI = AI
 	 NI = AI – AN	(0,25đ)
	 NI = 6 – 4 ( vì AI = 6cm,AN = 4cm )
	 NI = 2 (cm)	(0,25đ)
	 Câu 13: (0,75điểm). 
 Ta có: + = 10a + b + 10b + a	 (0,25đ)
	 = (10a + a) + (10b + b)	 
 = 11a + 11b	(0,25đ)
 = 11(a+ b) 11	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KY I TOAN 6HAY.doc