Câu 1: Phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây.
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số bé nhất trong các phân số là:
A. B. C. D.
Câu 4: Mỗi dòng sau đây,dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
A. . a , a+1 , a+ 2 với a là số tự nhiên
B . c , c+1 , c+ 3 với c là số tự nhiên
C. n - 1 , n , n +2 với n là số tự nhiên
A. . d +1 , d , d - 1 với d là số tự nhiên khác không
Câu 5 . Điền dấu “ X” vào ô trống cho thích hợp
Nội dung Hình vẽ Đúng Sai
Hai điểm A , B nằm cùng phía đối với điểm C
Hai điểm A , C nằm khác phía đối với điểm B
Hai điểm C , B nằm cùng phía đối với điểm A
Điểm A nằm giữa hai điểm C và B
Hai điểm C , B nằm khác phía đối với điểm A
Câu 6: Điền dấu “ X” vào ô trống cho thích hợp
Nội dung Đúng Sai
a
b Có 2,8 <>< 4,1="" thì="" x="3" hoặc="" x="">
c 15% của 36m bằng
d
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1:(1đ) Cho tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Viết tập hợp M theo 2 cách
Bài 2:(2đ) Tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 46 + 17 + 54
b) 2. 53. 12 + 4. 6. 87 – 3. 8. 40
c)
Bài 3(1,5đ) : Tìm x biết
a) 2.x – 138 = 72
b) 23. (42 - x) = 23.
c) [(250 - 25): 15] : x = (450 - 60) : 130
Bài 4:(1,5đ)
a) Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
b) Lấy điểm O trên đường thẳng đó
c) Lấy 2 điểm A, B trên đường thẳng đó sao cho A và B nằm về 2 phía đối với O
Bài 5(1 điểm)
Tìm số hạng thứ 100 của dãy số được viết theo quy luật: 3,8,15,24,35, .
Trường thcs tiên cường (Ngày ./9/2007) đề kiểm tra chất lượng đầu năm học Môn :Toán – lớp 6 ( Thời gian làm bài :90 phút) Họ và tên.................Lớp. Số báo danh điểm I .Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm ) làm trong 15 phút Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Phép tính là: A. B. C. D. Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây. A. B. C. D. Câu 3: Phân số bé nhất trong các phân số là: A. B. C. D. Câu 4: Mỗi dòng sau đây,dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần. A. . a , a+1 , a+ 2 với a là số tự nhiên B . c , c+1 , c+ 3 với c là số tự nhiên C.. n - 1 , n , n +2 với n là số tự nhiên A. . d +1 , d , d - 1 với d là số tự nhiên khác không Câu 5 . Điền dấu “ X” vào ô trống cho thích hợp Nội dung Hình vẽ Đúng Sai Hai điểm A , B nằm cùng phía đối với điểm C Hai điểm A , C nằm khác phía đối với điểm B Hai điểm C , B nằm cùng phía đối với điểm A Điểm A nằm giữa hai điểm C và B Hai điểm C , B nằm khác phía đối với điểm A Câu 6: Điền dấu “ X” vào ô trống cho thích hợp Nội dung Đúng Sai a b Có 2,8 < x< 4,1 thì x=3 hoặc x = 4 c 15% của 36m bằng d Phần 2: Tự luận Bài 1:(1đ) Cho tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Viết tập hợp M theo 2 cách Bài 2:(2đ) Tính (tính nhanh nếu có thể) 46 + 17 + 54 2. 53. 12 + 4. 6. 87 – 3. 8. 40 Bài 3(1,5đ) : Tìm x biết 2.x – 138 = 72 23. (42 - x) = 23. [(250 - 25): 15] : x = (450 - 60) : 130 Bài 4:(1,5đ) Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. Lấy điểm O trên đường thẳng đó Lấy 2 điểm A, B trên đường thẳng đó sao cho A và B nằm về 2 phía đối với O Bài 5(1 điểm) Tìm số hạng thứ 100 của dãy số được viết theo quy luật: 3,8,15,24,35,.. Đáp án và biểu điểm Phần trắc nghiệm khách quan ( 3điểm) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 5 . Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm Câu 6. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Đáp án: 1.C 2.B 3.C 4.A Câu 5: a.Đ ; b .S ; c.S ; d.Đ ; e.Đ Câu 6: a.S ; b.S ; c.Đ ; d.Đ Phần tự luận Bài 1 : Viết đúng mỗi cách cho 0,5 điểm Bài 2: a) (46+54)+17=100+17=117 cho 0.5 điểm b) 2.53.12+4.6.87-3.8.40 = 24.53+24.87-24.4 . 0,5 điểm =24.(53+87- 40) =24.100 =2400 . 0,25 điểm c) = 0, 75 điểm B ài 3
Tài liệu đính kèm: