Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Câu 1
a. Số 120 phân tích ra thừa số nguyên tố bằng:
A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15
C. 120 = 23.3.5 D. 120 = 2.60
b. Số 2340
A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5
B. Chỉ chia hết cho 5 D. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5, 9
c. Cho biết: 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 ; 72 = 23.32 ƯCLN (36, 60, 72) là:
A. 23.32 B. 22.3.5
C. 2.32.5 D. 22.3
d. BCNN (36, 60, 72) là:
A. 23.32.5 B. 22.3.5
C. 2.32.5 D. 22.32
Câu 2:
Một hình vuông có diện tích là 576cm2 , cạnh của hình vuông đó là:
A. 24cm B. 144 cm2
C. 72cm2 D. Một kết quả khác.
Câu 3: Chữ số x để là hợp số là:
A. 1 B. 3 C. 7 D. 9
Câu 4: Cho các số 312 ,213,435, 3311 , 67, 417 . Số các số nguyên tố trong các số
đã cho là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Số tự nhiên x sao cho x 15 và 15 < x="">< 40="" là:="">
A. 30 B. 43 C. 45 D. 15
II/ Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)
a. 5.8 + 15 : 24
b. 175 – (3.52 – 5.32)
c. 28.54 + 32.28 + 14.28
Câu 2: ( 2 điểm)
Tìm các số tự nhiên x biết :
a. 123 – 5(x + 4) = 38
b. x và 20 x ≤ 50
Câu 3: ( 2 điểm)
Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi
xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.
Họ và tên: KIỂM TRA
Lớp 6A1 Môn toán : 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Câu 1
Số 120 phân tích ra thừa số nguyên tố bằng:
A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15
C. 120 = 23.3.5 D. 120 = 2.60
b. Số 2340
A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5
B. Chỉ chia hết cho 5 D. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5, 9
c. Cho biết: 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 ; 72 = 23.32 ƯCLN (36, 60, 72) là:
A. 23.32 B. 22.3.5
C. 2.32.5 D. 22.3
d. BCNN (36, 60, 72) là:
A. 23.32.5 B. 22.3.5
C. 2.32.5 D. 22.32
Câu 2:
Một hình vuông có diện tích là 576cm2 , cạnh của hình vuông đó là:
A. 24cm B. 144 cm2
C. 72cm2 D. Một kết quả khác.
Câu 3: Chữ số x để là hợp số là:
A. 1 B. 3 C. 7 D. 9
Câu 4: Cho các số 312 ,213,435, 3311 , 67, 417 . Số các số nguyên tố trong các số
đã cho là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Số tự nhiên x sao cho x 15 và 15 < x < 40 là:
A. 30 B. 43 C. 45 D. 15
II/ Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)
5.8 + 15 : 24
175 – (3.52 – 5.32)
28.54 + 32.28 + 14.28
Câu 2: ( 2 điểm)
Tìm các số tự nhiên x biết :
123 – 5(x + 4) = 38
x và 20 £ x ≤ 50
Câu 3: ( 2 điểm)
Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi
xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.
Câu 4: (0,5 điểm)
CMR: n(n + 1) M 2 với x.
đáp án – biểu điểm
I/. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
a
b
c
d
C
D
B
A
Đúng mỗi câu cho : (0,5 điểm)
Câu
2
3
4
5
Đáp án
A
C
A
A
II/ Phần tự luận:
Câu 1: (1, 5 điểm)
= 104 + 1 = 105
= 175 – (3.25 – 59) = 175 – (75 – 45) = 175 – 30 = 145
= 28(54 + 32 + 14) = 28.100 = 2800
Câu 2: (2 điểm)
x = 13
x và 20 £ x ≤ 50
Lần lượt nhân 12 vứi 1,2,3 ta được các bội của 12, 24, 36, 48, 60, ..
mà x và 20 £ x ≤ 50
Nên : x =
Câu 3: (2 điểm)
Gọi số học sinh khối 9 là a, a M 12 , a M 15 , a M 18 nên
BCNN (12, 15, 18) và 200 £ a £ 400
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 720}
Do 200 £ a £ 400. Vậy a = 360
Vậy : Số học sinh khối 9 là 360 em.
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Với n = 2k : 2k(2k + 1) = 4k2 + 2k M 2
Với n = 2k + 1 : (2k + 1 + 1) = 4k2 + 2k + 4k + 2 M 2
Vậy với mọi n n(n + 1) M 2
Tài liệu đính kèm: