Đề kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 (có đáp án)

Đề kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 (có đáp án)

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng

Câu 1

a. Số 120 phân tích ra thừa số nguyên tố bằng:

A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15

C. 120 = 23.3.5 D. 120 = 2.60

 b. Số 2340

 A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5

 B. Chỉ chia hết cho 5 D. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5, 9

 c. Cho biết: 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 ; 72 = 23.32 ƯCLN (36, 60, 72) là:

 A. 23.32 B. 22.3.5

 C. 2.32.5 D. 22.3

 d. BCNN (36, 60, 72) là:

 A. 23.32.5 B. 22.3.5

 C. 2.32.5 D. 22.32

Câu 2:

 Một hình vuông có diện tích là 576cm2 , cạnh của hình vuông đó là:

 A. 24cm B. 144 cm2

 C. 72cm2 D. Một kết quả khác.

 Câu 3: Chữ số x để là hợp số là:

 A. 1 B. 3 C. 7 D. 9

 Câu 4: Cho các số 312 ,213,435, 3311 , 67, 417 . Số các số nguyên tố trong các số

 đã cho là:

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

 Câu 5: Số tự nhiên x sao cho x 15 và 15 < x="">< 40="" là:="">

 A. 30 B. 43 C. 45 D. 15

II/ Phần tự luận ( 6 điểm)

 Câu 1: ( 1,5 điểm)

 Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)

a. 5.8 + 15 : 24

b. 175 – (3.52 – 5.32)

c. 28.54 + 32.28 + 14.28

 Câu 2: ( 2 điểm)

 Tìm các số tự nhiên x biết :

a. 123 – 5(x + 4) = 38

b. x và 20  x ≤ 50

 Câu 3: ( 2 điểm)

 Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi

 xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên: KIỂM TRA 
 Lớp 6A1 Môn toán : 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Câu 1
Số 120 phân tích ra thừa số nguyên tố bằng:
A. 120 = 2.3.4.5	 B. 120 = 1.8.15
C. 120 = 23.3.5	 D. 120 = 2.60
 b. Số 2340
	 A. Chỉ chia hết cho 2	 C. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5
	 B. Chỉ chia hết cho 5	 D. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5, 9
 c. Cho biết: 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 ; 72 = 23.32 ƯCLN (36, 60, 72) là:
	 A. 23.32	 B. 22.3.5
	 C. 2.32.5	 D. 22.3
 d. BCNN (36, 60, 72) là:
	 A. 23.32.5	 B. 22.3.5
	 C. 2.32.5	 D. 22.32
Câu 2: 
 Một hình vuông có diện tích là 576cm2 , cạnh của hình vuông đó là:
 A. 24cm B. 144 cm2 
 C. 72cm2 D. Một kết quả khác.
 Câu 3: Chữ số x để là hợp số là:
 A. 1 B. 3 C. 7 D. 9
 Câu 4: Cho các số 312 ,213,435, 3311 , 67, 417 . Số các số nguyên tố trong các số 
 đã cho là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 5: Số tự nhiên x sao cho x 15 và 15 < x < 40 là: 
 A. 30 B. 43 C. 45 D. 15
II/ Phần tự luận ( 6 điểm)
 Câu 1: ( 1,5 điểm)
 Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)
5.8 + 15 : 24
175 – (3.52 – 5.32)
28.54 + 32.28 + 14.28
 Câu 2: ( 2 điểm)
 Tìm các số tự nhiên x biết :
123 – 5(x + 4) = 38
x và 20 £ x ≤ 50
 Câu 3: ( 2 điểm)
 	 Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi 
 xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.
 Câu 4: (0,5 điểm)
 CMR: n(n + 1) M 2 với x.
 đáp án – biểu điểm
I/. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
a
b
c
d
C
D
B
A
 Đúng mỗi câu cho : (0,5 điểm)
Câu
2
3
4
5
Đáp án
A
C
A
A
II/ Phần tự luận:
 Câu 1: (1, 5 điểm)
= 104 + 1 = 105
= 175 – (3.25 – 59) = 175 – (75 – 45) = 175 – 30 = 145
= 28(54 + 32 + 14) = 28.100 = 2800
 Câu 2: (2 điểm)
x = 13	
x và 20 £ x ≤ 50
 Lần lượt nhân 12 vứi 1,2,3 ta được các bội của 12, 24, 36, 48, 60, ..
 mà x và 20 £ x ≤ 50
 Nên : x =	
Câu 3: (2 điểm)
 Gọi số học sinh khối 9 là a, a M 12 , a M 15 , a M 18 nên
	BCNN (12, 15, 18) và 200 £ a £ 400
	 	BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 720}
	 Do 200 £ a £ 400. Vậy a = 360 
	 Vậy : Số học sinh khối 9 là 360 em.
Câu 4: ( 0,5 điểm) 
	 Với n = 2k : 2k(2k + 1) = 4k2 + 2k M 2
	 Với n = 2k + 1 : (2k + 1 + 1) = 4k2 + 2k + 4k + 2 M 2
	 Vậy với mọi n n(n + 1) M 2

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet toan 6.doc