Câu I: ( 3 điểm) Em hãy đánh dấu “x” vào đầu chữ cái a, b, c.ở đầu câu cho câu trả lời đúng
Câu 1 : Công nghệ sinh học là:
a. ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học
b. ngành công nghệ biến đổi kiểu gen của các cá thể để làm thay đổi tính trạng của giống
c. ngành công nghệ chuyển gen từ loài này sang gen của loài khác tạo nên gen có lợi
d. ngành công nghệ trên thành tựu nghiên cứu của liên ngành
Câu 2 : Nếu chỉ bằng con đường sinh sản hữu tính thì không thể dùng con lai F1 để làm giống vì:
a. kiểu gen không đồng nhất
b. kiểu gen đồng hợp tăng
c. con lai F1 tính di truyền không ổn định, dễ bị phân li giảm ưu thế lai ở đời sau
d. con lai F1 tính di truyền không ổn định
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH Đề Kiểm tra 45 phút Môn: Sinh Vật 9 I. TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Câu I: ( 3 điểm) Em hãy đánh dấu “x” vào đầu chữ cái a, b, c...ở đầu câu cho câu trả lời đúng Câu 1 : Công nghệ sinh học là: ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học ngành công nghệ biến đổi kiểu gen của các cá thể để làm thay đổi tính trạng của giống ngành công nghệ chuyển gen từ loài này sang gen của loài khác tạo nên gen có lợi ngành công nghệ trên thành tựu nghiên cứu của liên ngành Câu 2 : Nếu chỉ bằng con đường sinh sản hữu tính thì không thể dùng con lai F1 để làm giống vì: kiểu gen không đồng nhất kiểu gen đồng hợp tăng con lai F1 tính di truyền không ổn định, dễ bị phân li giảm ưu thế lai ở đời sau con lai F1 tính di truyền không ổn định Câu 3: Có mấy loại môi trường sống của sinh vật ? Ba loại : Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất- không khí Bốn loại :Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất- không khí, môi trường sinh vật. Hai loại :Môi trường nước, môi trường trong đất Năm loại :Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất, môi trường không khí , môi trường sinh vật. Câu 4 : Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa y. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về: kí sinh hội sinh cạnh tranh cộng sinh Câu 5: Cơ sở để xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là mối quan hệ về nơi sống giữa các quần thể trong quần xã về sinh sản giữa các cá thể trong quần thể về dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã về sự hổ trợ giữa các loài Câu 6 : Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến hệ quả nào sau đây? a. Đảm bảo cân bằng sinh thái b. Làm mất cân bằng sinh thái c. Làm cho quần xã không phát triển được d. Làm cho quần xã phát triển được thuận lợi Câu II (2,0 ĐIỂM) : Hãy sắp xếp các loại cây tương ứng với từng nhóm cây (ưa sáng hoặc ưa bóng) Các nhóm cây Các loại cây Trả lời 1. Ưa sáng 2. Ưa bóng a. Cây xà cừ Cây lá lốt Cây bưởi Cây phi lao Cây ngô Cây dương xỉ. Cây hoàng tinh Cây lúa 1 . . . . . . . . . . . . . . . . 2. . . . . . . . . . . . . . . . .. II. TỰ LUẬN : (5điểm) Câu 1 : ( 2 điểm): Hãy vẽ tháp tuổi của từng loài sinh vật trong bảng dưới đây và cho biết tháp đó thuộc dạng tháp gì? Loài sinh vật Nhóm tuổi trước sinh sản Nhóm tuổi sinh sản Nhóm tuổi sau sinh sản Chuột đồng 50 con/ ha 48 con/ ha 10 con/ ha Chim sâu 75 con/ ha 25 con/ ha 5 con/ ha Hươu 15 ha/con 50 con/ ha 5 con/ ha Câu 2: ( 1 điểm ): Phân biệt chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. Câu 3 : (2,0 điểm) Giả sử có các sinh vật sau : cỏ, dê, thỏ, hổ, vi sinh vật, sâu, mèo, chim ăn sâu. Hãy vẽ một lưới thức ăn và xác định mắc xích chung . BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Câu I (3 điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời a c b d c a Câu II : ( 2 điểm) 1. a, c, d , e, g (1,25 đ) 2. b, g , f ( 0,75 đ) II) TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM) Câu 1 : (2 điểm) - Vẽ đúng tháp tuổi 3 loài ( 1,5 đ) - Xác định đúng dạng tháp (0,5 đ) Chuột đồng Chim sâu Hươu Tháp ổn định Tháp phát triển Tháp giảm sút Câu 2: ( 1 điểm ): Phân biệt chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. - Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài SV trong chuỗi thức ăn vừa là SV tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là SV bị mắt xích đứng sau tiêu thụ. - Lưới thức ăn bao gồm các chuôĩ thức ăn có nhiều mắt xích chung Câu 2: ( 2 điểm) Vẽ lưới thức ăn dê hổ Cỏ thỏ mèo vi sinh vật sâu chim Mắc xích chung: thỏ, hổ . Cấp độ Tên chủ đề Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Hiểu được CN sinh học làgi? Lý do không dùng con lai F1 để nhân giống Số câu: 2 câu Số điểm : 1 ,tỉ lệ 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG -Nêu được các loại môi trường sống của SV Nhận biết mối quan hệ giữa các SV Phân loại các nhóm cây ưa sáng và ưa bóng Số câu: 3 Số điểm: 3 ,tỉ lệ 30% Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 2 Chương II: HỆ SINH THÁI xác định dạng tháp -Hệ quả của khống chế sinh học -Mối liên quan giữa chuỗi và lưới t/ăn Phân biệt chuỗi thức ăn và lưới thức ăn -Vẽ tháp tuổi Vẽ được chuỗi và lưới thức ăn Số câu: 5 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60% Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu: 2 Số điểm:1 Số câu: 1 Số điểm:1 Số câu: 1 Số điểm:1,5 Số câu:1 Số điểm: 2 TS câu: 11 TS điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 2 Số điểm:2 Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu: 2 Số điểm:1 Số câu: 1 Số điểm:1 Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: 1 Số điểm:1,5 Số câu:1 Số điểm: 2 TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH Đề Kiểm tra HỌC KÌ I Môn: Sinh Vật 9 I/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM ( 5 ñieåm) Câu 1: Thế nào là trội không hoàn toàn? Là hiện tượng con cái sinh ra mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình F1 biểu hiện tính trạng theo tỉ lệ: 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn. Cả b và c Câu 2: Phép lai phân tích có ý nghĩa tạo nguồn biến dị cho tiến hoá và chọn giống. tạo ưu thế lai. để xác định kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp. để tìm ra cá thể có kiểu gen đồng hợp. Câu 3: Nhiễm sắc thể co ngắn cực đại đồng thời có hình dạng đặc trưng khi ở: Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì trung gian Câu 4: Hai crômatit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn rồi phân ly về hai cực của tế bào là diễn biến của NST ở kì nào? Kì giữa I Kì giữa II Kì sau I Kì sau II Câu 5: Một mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ATGXATGGXX Mạch bổ sung sẽ có trình tự: ATGXATGGXX TAXGTAXXGG TAGXAUXXGG TAXGAUXXGG Câu 6: Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. trong quá trình phân bào nguyên phân trong nhân tế bào đối với mARN còn tARN và rARN thì ở ngoài nhân tế bào. Câu 7: Một gen có 2000 nuclêôtit. Số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Gen đó có bao nhiêu số nuclêôtit loại G? 300 30% tổng số nuclêôtit của gen. 600 400 Câu 8: Loại biến dị được di truyền cho các thế hệ sau là: Đột biến gen Đột biến nhiễm sắc thể. Biến dị tổ hợp. Cả a, b và c Câu 9: Biểu hiện nào dưới đây là của thường biến? Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21 ở người. Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể thằn lằn theo màu môi trường. Bệnh Đao do thừa một NST trên NST số 21 ở người. Bệnh Tơcnơ do thiếu một NST X ở cặp NST giới tính ở nữ. Câu 10: Nghiên cứu phả hệ là phương pháp theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc dòng họ bố và dòng họ mẹ. theo dõi những dị tật bẩm sinh trong một gia đình qua một số thế hệ. theo dõi những đặc điểm giống và khác nhau của trẻ đồng sinh để xác định mức độ ảnh hưởng của gen hay môi trường lên sự hình thành tính trạng II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phát biểu qui luật phân li độc lập và di truyền liên kết. So sánh kết quả lai phân tích F1 trong di truyền độc lập và di truyền liên kết của hai cặp tính trạng Câu 2: (2 điểm) Ở người, tính trạng tóc xoăn, mắt đen là hai tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng tóc thẳng và mắt xanh. Hai cặp tính trạng này phân li độc lập với nhau. Hãy lập sơ đồ lai xác định kết quả ở F1 ở các cặp bố mẹ có các kiểu gen: P: AABb x aabb P: aaBB x aaBb P: Aabb x aaBb Câu 3: ( 1 điểm) Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: Gen (một đoạn ADN) 1 mARN 2 Prôtêin 3 Tính trạng Hết BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Traû lôøi d c b d b a c d b a II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nội dung qui luật: (1 điểm) - Qui luật phân li độc lập Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử (0,5 điểm) Di truyền liên kết: Là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được qui định bởi các gen trên một nhiễm sắc thể cùng phân li trong quá trình phân bào. (0,5 điểm) So sánh kết quả lai phân tích F1 trong di truyền độc lập và di truyền liên kết (1 điểm) Di truyền độc lập Di truyền liên kết F1: Hạt vàng- trơn x hạt xanh- nhăn AaBb aabb G: AB; Ab; aB; ab ab FB: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb 1 vàng-trơn: 1vàng-nhăn: 1 xanh-trơn: 1xanh- nhăn -Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình đều là 1:1:1:1 -Xuất hiện biến dị tổ hợp F1: Thân xám- cánh dài x thân đen- cụt BV bv bv bv G: BV ; bv bv FB: 1 BV : 1bv bv bv 1 xám- dài : 1 đen- cụt -Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình đều là 1:1 -Không xuất hiện biến dị tổ hợp Câu 2: (2 điểm) Qui ước: Gen A: tóc xoăn; gen a : tóc thẳng Gen B: mắt đen ; gen b: mắt xanh (0, 5 điểm) Sơ đồ lai: a/ P: AABb x aabb G: AB ; Ab ab F1: 1AaBb : 1Aabb ( Kiểu gen) 1 tóc xoăn, mắt đen: 1 tóc xoăn, mắt xanh ( Kiểu hình) (0,5 điểm) b/ P: aaBB x aaBb G: aB aB ; ab F1: 1aaBB : 1aaBb ( Kiểu gen) 100% tóc thẳng, mắt đen ( Kiểu hình) (0,5 điểm) c/ P: Aabb x aaBb G: Ab ; ab aB ; ab F1: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb ( Kiểu gen) 1 tóc xoăn, mắt đen: 1tóc xoăn, mắt xanh: 1tóc thẳng, mắt đen: 1tóc thẳng, mắt xanh ( Kiểu hình) (0,5 điểm) Câu 3: ( 1 điểm) Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ : Trình tự các nuclêôtit trên ADN qui định trình tự các nuclêôtit trên ARN, thông qua đó ADN qui định trình tự các axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng Hết Cấp độ Tên chủ đề Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: CÁC TN MENĐEN Thế nào là trội không hoàn toàn Phát biểu qui luật phân li độc lập và di truyền liên kết. Ý nghĩa của lai phân tích So sánh kết quả lai phân tích F1 trong DT độc lập và DT liên kết Vận dụng các QLDT để giải bài tập Số câu: 4 Số điểm : 5 ,tỉ lệ 50% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2 Chương II: NHIỄM SẮC THỂ Diễn biến NST tại các kì qt phân bào Số câu: 2 Số điểm: 1 ,tỉ lệ 10% Số câu: 2 Số điểm: 1 Chương III: ADN & GEN Cấu tạo ADN, ARN và NTBS Cấu tạo ADN, ARN và NTBS bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng Tính % các Nu? Số câu:6 Số điểm:2,5 Tỉ lệ:25% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu: 1 Số điểm:1 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Chương IV: BIẾN DỊ Phân biệt BD thường biến và đột biến Phân biệt BD thường biến và đột biến Số câu: 2 Số điểm: 1 ,tỉ lệ 10% Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Chương V: DT HỌC NGƯỜI Nghiên cứu phả hệ là gi? Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm:0,5
Tài liệu đính kèm: