Câu 1:(2.5đ)
1. Thế nào là hai tia đối nhau? Vẽ hình minh hoạ.
2. Điền tiếp vào chỗ trống . để được mệnh đề đúng:
“Nếu AM = MB = AB2 thì .”
Câu 2: (3đ)
1.Vẽ ba điểm thẳng hàng, đặt tên và nêu cách vẽ.
2.Vẽ ba điểm không thẳng hàng, đặt tên và nêu cách vẽ
Đề kiểm tra 45 phút (học kỳ I) Môn: toán 6 Ma trận đề hình học 6 chương II Góc: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1 Điểm Đường thẳng. Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: Điểm thuộc đường thẳng hoặc không thuộc đường thẳng Số câu Điểm tỉ lệ% 2 3 2 3điểm=30% 2. Tia Biết vẽ tia ,nhận biết được tia ,đoạn thẳng trong hình vẽ. Số câu Điểm tỉ lệ% 1 1 1 1điểm=10% 3Cộng đoạn thẳng . Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài của đoạn thẳng Số câu Điểm tỉ lệ% 2 3,5 2 3,5điểm=35% 4 Trung điểm Đoạn thẳng Biết diễn tả trung điểm một đoạn thẳng bằng các cách khác nhau Biết mỗi đoạn thẳng chỉ có một trung điểm Số câu Điểm tỉ lệ% 1 1,5 1 1 2 2,5điểm=25% Tổng số câu Tổng số điểm tỉ lệ% 2 2,5 25% 1 1 10% 4 6,5 65% 7 10 B: Đề bài : Câu 1:(2.5đ) 1. Thế nào là hai tia đối nhau? Vẽ hình minh hoạ. 2. Điền tiếp vào chỗ trống ... để được mệnh đề đúng: “Nếu AM = MB = thì ...” Câu 2: (3đ) 1.Vẽ ba điểm thẳng hàng, đặt tên và nêu cách vẽ. 2.Vẽ ba điểm không thẳng hàng, đặt tên và nêu cách vẽ Câu 3:(4.5đ) Vẽ tia Ox. Vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA= 3,5cm; OB = 7cm; OC = 10 cm. Tính AB; BC. So sánh OA với AB Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? Đáp án kiểm tra 45 phút (học kỳ I) Môn: toán hình 6 Câu Sơ lược đáp án Điểm 1 1.Hai tia đối nhau là hai tia có chung gốc và tạo thành một đường thẳng 2.Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 1 0.5 1 2 1.Vẽ đường thẳng a Vẽ ba điểm A, B, C thuộc đường thẳng a, ta được ba điểm thẳng hàng 2.Vẽ đường thẳng a Vẽ ba điểm A, B, thuộc đường thẳng a,C không thuộc đường thẳng a ta được ba điểm không thẳng hàng 1 0.5 1 0.5 3 .Vẽ tia Ox (0.5đ). Vẽ ba điểm A, B, C: OA = 3.5cm; OB= 7cm. OC=10cm (1đ) 1.Tính AB = 3.5cm ; BC = 3cm . 2.So sánh: AB = OA 3.Điểm A là trung điểm của OB và OA = AB và A nằm giữa O và B. 0.5 1 1 1 1 0.5
Tài liệu đính kèm: