PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM:
H ãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em chọn là đáp án đúng( 5 đ)
Câu 1: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 5 là
A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581
Câu 2: Số dư của 3575 khi chia cho 9 là
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 3: Kết quả của phép tính 13 - 7 + 22 l à
A. 9 B.10 C. 11 D.12
Câu 4: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 2 là
A. 2361 B. 2065 C. 4581 D. 2134
Câu 5: Trong các số 2361; 2134; 2065; 45810 thì số chia hết cho c ả 2,5,3 và 9 là
A.2361 B. 2134 C 2065 D 45810
Câu 6: Kết quả của phép tính a5. a2 l à
A.a3 B. a7 C. a10 D. a4
Câu 7: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 9 là
A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581
Câu 8: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 3 là
A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581
Câu 9: Kết quả của phép tính 35 : 33 l à
A. 33 B. 32 C. 34 D. 35
Câu 10: Số dư của 154 khi chia cho 5 là
A. 2 B.3 C.4 D.5
PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1: Tìm 4 số có 4 chữ số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2( 2 đ)
Câu 2: Ghép ba trong bốn chữ s ố 0, 3, 6 ,1 đ ể được số có ba chữ số chia hết cho
cả 2 và 5 ( 2 đ)
Câu 3: ( a + b ) m khi .lấy ví dụ.( 1 đ)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT( tự chọn 6) Họ và tên:............................. Lớp:6A... Điểm Nhận xét PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: H ãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em chọn là đáp án đúng( 5 đ) Câu 1: Kết quả của phép tính a5. a2 l à A.a3 B. a7 C. a10 D. a4 Câu 2: Kết quả của phép tính 35 : 33 l à A. 33 B. 32 C. 34 D. 35 Câu 3: Kết quả của phép tính 13 - 7 + 22 l à A. 9 B.10 C. 11 D.12 Câu 4: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 2 là A. 2361 B. 2065 C. 4581 D. 2134 Câu 5: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 3 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 6: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 5 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 7: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 9 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 8: Trong các số 2361; 2134; 2065; 45810 thì số chia hết cho c ả 2,5,3 và 9 là A.2361 B. 2134 C 2065 D 45810 Câu 9: Số dư của 3575 khi chia cho 9 là A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 10: Số dư của 154 khi chia cho 5 là A. 2 B.3 C.4 D.5 PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: Tìm 2 số có 4 chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9( 2 đ) Câu 2: Ghép ba trong bốn chữ s ố 0, 7, 6 ,5 đ ể được số có ba chữ số chia hết cho cả 2 và 5 ( 2 đ) Câu 3: ( a + b ) m khi .lấy ví dụ.( 1 đ) ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT( tự chọn 6) Họ và tên:............................. Lớp:6A... Điểm Nhận xét PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: H ãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em chọn là đáp án đúng( 5 đ) Câu 1: Số dư của 154 khi chia cho 5 là A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 2: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 2 là A. 2361 B. 2065 C. 4581 D. 2134 Câu 3: Kết quả của phép tính 13 - 7 + 22 l à A. 9 B.10 C. 11 D.12 Câu 4: Kết quả của phép tính 35 : 33 l à A. 33 B. 32 C. 34 D. 35 Câu 5: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 3 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 6: Trong các số 2361; 2134; 2065; 45810 thì số chia hết cho c ả 2,5,3 và 9 là A.2361 B. 2134 C 2065 D 45810 Câu 7: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 9 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 8: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 5 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 9: Số dư của 3575 khi chia cho 9 là A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 10: Kết quả của phép tính a5. a2 l à A.a3 B. a7 C. a10 D. a4 PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: Tìm 4 số có 4 chữ số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2( 2 đ) Câu 2: Ghép ba trong bốn chữ s ố 0, 4, 7 ,5 đ ể được số có ba chữ số chia hết cho cả 2 và 3 ( 2 đ) Câu 3: ( a + b ) m khi .lấy ví dụ.( 1 đ) ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT( tự chọn 6) Họ và tên:............................. Lớp:6A... Điểm Nhận xét PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: H ãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em chọn là đáp án đúng( 5 đ) Câu 1: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 5 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 2: Số dư của 3575 khi chia cho 9 là A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 3: Kết quả của phép tính 13 - 7 + 22 l à A. 9 B.10 C. 11 D.12 Câu 4: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 2 là A. 2361 B. 2065 C. 4581 D. 2134 Câu 5: Trong các số 2361; 2134; 2065; 45810 thì số chia hết cho c ả 2,5,3 và 9 là A.2361 B. 2134 C 2065 D 45810 Câu 6: Kết quả của phép tính a5. a2 l à A.a3 B. a7 C. a10 D. a4 Câu 7: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 9 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 8: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 3 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 9: Kết quả của phép tính 35 : 33 l à A. 33 B. 32 C. 34 D. 35 Câu 10: Số dư của 154 khi chia cho 5 là A. 2 B.3 C.4 D.5 PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: Tìm 4 số có 4 chữ số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2( 2 đ) Câu 2: Ghép ba trong bốn chữ s ố 0, 3, 6 ,1 đ ể được số có ba chữ số chia hết cho cả 2 và 5 ( 2 đ) Câu 3: ( a + b ) m khi .lấy ví dụ.( 1 đ) ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT( tự chọn 6) Họ và tên:............................. Lớp:6A... Điểm Nhận xét PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: H ãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em chọn là đáp án đúng( 5 đ) Câu 1: Số dư của 3575 khi chia cho 9 là A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 2: Kết quả của phép tính 35 : 33 l à A. 33 B. 32 C. 34 D. 35 Câu 3: Kết quả của phép tính 13 - 7 + 22 l à A. 9 B.10 C. 11 D.12 Câu 4: Trong các số 2361; 2134; 2065; 45810 thì số chia hết cho c ả 2,5,3 và 9 là A.2361 B. 2134 C 2065 D 45810 Câu 5: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 9 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 6: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 5 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 7: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 3 là A. 2361 B.2134 C.2065 D.4581 Câu 8: Trong các số 2361; 2134; 2065; 4581 thì số chia hết cho 2 là A. 2361 B. 2065 C. 4581 D. 2134 Câu 9: Kết quả của phép tính a5. a2 l à A.a3 B. a7 C. a10 D. a4 Câu 10: Số dư của 154 khi chia cho 5 là A. 2 B.3 C.4 D.5 PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: Tìm 4 số có 4 chữ số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5( 2 đ) Câu 2: Ghép ba trong bốn chữ s ố 0, 4, 6 ,5 đ ể được số có ba chữ số chia hết cho cả 3 và 9( 2 đ) Câu 3: ( a + b ) m khi .lấy ví dụ.( 1 đ)
Tài liệu đính kèm: