1. Mục tiêu :
_ Hs hiểu – nhận biết quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số , so sánh phân số , phép cộng phân số , tính chất cơ bản của phép cộng phân số , phép trừ phân số .
_ Có kỹ năng tìm MC nhiều phân số thông qua BCNN các mẫu , rèn luyện kỹ năng cộng , trừ phân số cùng mẫu , không cùng mẫu .
_ Có ý thức vận dụng các kiến thức về cộng, trừ phân số vào việc giải bài toán thực tế .
2 . Ma trận kiểm tra : ( Chương III ).
Phần Thứ tự Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Ứng dụng Số câu
Phân số
(Từ bài 5 đến bài 9) 1 Quy đồng mẫu nhiều phân số 1TN(1đ)
Câu 1 1TN(1đ)
Câu 2 2
2 So sánh phân số 1TN(1đ)
Câu 3 1
3 Phép cộng phân số 1TN(1đ)
Câu 4 1TN(2đ)
Câu 5 2
4 Tính chất cơ bản phép cộng phân số 1TN(1đ)
Câu 6 1
5 Phép trừ phân số 1TN(1đ)
Câu 7 1TN(2đ)
Câu 8 2
Tổng số điểm toàn phần 4đ 6đ
3. Đề kiểm tra:
Đề A
Câu 1 : (1đ) Quy đồng mẫu các phân số có mẫu chung là :
a/ 147 b/ 63 c/1323 d/ 189
Câu 2 : (1đ) Quy đồng mẫu 2 phân số và ta đựơc hai phân số cùng mẫu là :
a/ và b/ và
c/ và d/Cả a và c đều đúng .
Câu 3 : (1đ) So sánh hai phân số và có kết quả là :
a/ > b/ < c/="">
Câu 4 : (1đ) Điền vào chỗ ( ) vào quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu :
Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết . .
Câu 5 : (2đ)
1/ Cộng hai phân số : A = kết quả bằng :
Tuần : 27 TCT : 83 Ngày kiểm tra : ( Lớp đầu tiên : 22/03/06, lớp cuối : 29/03/06) ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN KHỐI 6 (Bài số 2 / HKII) 1. Mục tiêu : _ Hs hiểu – nhận biết quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số , so sánh phân số , phép cộng phân số , tính chất cơ bản của phép cộng phân số , phép trừ phân số . _ Có kỹ năng tìm MC nhiều phân số thông qua BCNN các mẫu , rèn luyện kỹ năng cộng , trừ phân số cùng mẫu , không cùng mẫu . _ Có ý thức vận dụng các kiến thức về cộng, trừ phân số vào việc giải bài toán thực tế . 2 . Ma trận kiểm tra : ( Chương III ). Phần Thứ tự Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Ứng dụng Số câu Phân số (Từ bài 5 đến bài 9) 1 Quy đồng mẫu nhiều phân số 1TN(1đ) Câu 1 1TN(1đ) Câu 2 2 2 So sánh phân số 1TN(1đ) Câu 3 1 3 Phép cộng phân số 1TN(1đ) Câu 4 1TN(2đ) Câu 5 2 4 Tính chất cơ bản phép cộng phân số 1TN(1đ) Câu 6 1 5 Phép trừ phân số 1TN(1đ) Câu 7 1TN(2đ) Câu 8 2 Tổng số điểm toàn phần 4đ 6đ 3. Đề kiểm tra: Đề A Câu 1 : (1đ) Quy đồng mẫu các phân số có mẫu chung là : a/ 147 b/ 63 c/1323 d/ 189 Câu 2 : (1đ) Quy đồng mẫu 2 phân số và ta đựơc hai phân số cùng mẫu là : a/ và b/ và c/ và d/Cả a và c đều đúng . Câu 3 : (1đ) So sánh hai phân số và có kết quả là : a/ > b/ < c/ = Câu 4 : (1đ) Điền vào chỗ () vào quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu : Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết .. Câu 5 : (2đ) 1/ Cộng hai phân số : A = kết quả bằng : a/ A = b/ A = c/ A = d/ A = 2/ Cho giá trị của x bằng : a/ x = b/ x = c/ x = d/ x = Câu 6 : (1đ) Aùp dụng tính chất giao hoán , kết hợp để tính nhanh : Tính : M = có kết quả bằng : a/ M = b/ M = c/ M = d/ M = Câu 7 : (1đ) Điền (.) vào quy tắc trừ hai phân số : Quy tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta = Câu 8 : (2đ) 1/ Trừ hai phân số : A = kết quả bằng : a/ A = b/ A = c/ A = d/ A = 2/ Cho , giá trị của y bằng : a/ b/ c/ d/ Đề B Câu 1 : (1đ) Quy đồng mẫu các phân số , ta chọn mẫu chung đơn giản nhất là : a/ -150 b/ 84 c/150 d/ 1176 Câu 2 : (1đ) Quy đồng mẫu 2 phân số và ta đựơc hai phân số cùng mẫu là : a/ và b/ và c/ và d/ Cả a và c đều đúng . Câu 3 : (1đ) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì : a/ bé hơn b/ so sánh mẫu c/ lớn hơn d/ tử là số nguyên dương . Câu 4 : (1đ) Tìm x , biết : . a/ x = b/ x = c/ x = d/ x = Câu 5 : (2đ) Các khẳng định sau là đúng hay sai : Các khẳng định Đúng Sai a/ b/ c/ Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta lấy tử cộng tử , mẫu cộng mẫu . d/ . .. . .. .. .. Câu 6 : (1đ) Thực hiện phép tính , ta được kết quả là : a/ b/ c/ d/ Câu 7 : (1đ) Điền vào chỗ (.) để được quy tắc trừ hai phân số : Quy tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta = Câu 8: (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống : 4. Đáp án : Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả b c a QT/Sgk:tr 26 1d, 2b a QT(Sgk/ 32) 1d, 2b Đề B Câu 1 2 3 4 5(Mỗi ý 0.5đ) 6 7 8 (Mỗi ý 0.5đ) Kết quả b c c d S, Đ, S, S a QT(Sgk/ 32) ,;
Tài liệu đính kèm: