A/ TRẮC NGHIỆM
Bài 1 (2,5đ)
Điền đúng (đ) hay sai(s) vào
a/ (-3).(-5)=(-15)
b/ 62 =(-6)2
c/ (+15).(-4)=(-15).(+4)
d/ (-12).(+7)=-(12.7)
e/Bình phương của mọi số đều là số dương
B/ TỰ LUẬN
Bài 1(3,5đ )Tính nhanh nếu có thể
a/ 15. (-2)+(-5).(-6)
b/4.7 - (-11).(-2)
c/ (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
Bài 2 (4đ) Tính giá trị của biểu thức
.a với a=2
Ghi chú: Học sinh không làm vào đề.
Người coi thi không giải thích gì thêm.
Phòng giáo dục huyện nam sách Mã đề Toan 6-015-2114-5966-0414-7 Ma trận đề kiểm tra môn toán kỳ II Thời gian lam bài 15 phút tiết 66 Ma trận: TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm TN TL TN TL TN TL 1 Thực hiện phép tính 1 (1đ) 1 (1đ) 1 (2đ) 2 Tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên 1 (1đ) 1 (1đ) 1 (2đ) 3 (4đ) 3 Tìm số nguyên x 1 (1đ) 1 (2đ) 1 (1đ) 3 (4đ) Tổng 3 (3đ) 3 (4đ) 2 (3đ) 8 (10đ) Phòng giáo dục huyện nam sách Mã đề Toan 6-015-2114-5966-0414-7 đề kiểm tra môn toán kỳ II Thời gian lam bài 15 phút tiết 66 a/ TRắC NGHIệM Bài 1 (2,5đ) Điền đúng (đ) hay sai(s) vào a/ (-3).(-5)=(-15) b/ 62 =(-6)2 c/ (+15).(-4)=(-15).(+4) d/ (-12).(+7)=-(12.7) e/Bình phương của mọi số đều là số dương B/ Tự luận Bài 1(3,5đ )Tính nhanh nếu có thể a/ 15. (-2)+(-5).(-6) b/4.7 - (-11).(-2) c/ (-4).(+125).(-25).(-6).(-8) Bài 2 (4đ) Tính giá trị của biểu thức .a với a=2 Ghi chú: Học sinh không làm vào đề. Người coi thi không giải thích gì thêm. Phòng giáo dục huyện nam sách Mã đề Toan 6-015-2114-5966-0414-7 đáp án đề kiểm tra môn toán kỳ II Thời gian lam bài 15 phút tiết 66 A/ trắc nghiệm : Câu a b c d e đáp án SAI ĐúNG ĐúNG ĐúNG SAI ĐIểM 0,5Đ 0,5Đ 0,5Đ 0,5Đ 0,5Đ B/ tự luận: Câu Nội dung điểm 1 a/ =-30+30=0 b/=4.7- (-11).(-2) =28 -22 =8 c/ = . .(-6) =100.(-1000).(-6 () =600000 (1đ) (1đ) 1,5đ 2 Thay a =2 vào biểu thức ta có .(-2)= =26.(137-127).(-2) =26.(-100).(-2) =(-2600).(-2) =5200 (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: