Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Tân Tiến

Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Tân Tiến

Đề bài:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp đúng nhất trong các câu sau: (1.5đ)

1. Kết quả của phép tính: 45 . 44 =

 A. 49 B. 41 C. 420 D. 169

2. Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng:

 A. 0 B. 5 C. 0 và 5 D. Tổng các chữ số chia hết cho 5.

3. Với a 9 thì

 A. a là ước của 9 B. a là bội của 9 C. a đồng thời là ước và bội của 9.

Câu 2: Hãy đánh dấu x vào ô thích hợp trong các câu sau:(1.5đ)

Câu Đúng Sai

1. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

2. Nếu trong một tổng có 3 số hạng trong đó có 2 số hạng chi hết cho 6 và 1 số hạng không chia hết cho 6 mà tổng đó vẫn chia hết cho 6.

3. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.

II. Tự luận:

Câu 1: Thực hiện phép tính. (2đ)

a) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7

b) 12: 390:

Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)

a) 219 – 7.(x + 1) = 100

b) (3x – 6) . 3 = 38 : 34

Câu 3: Học sinh lớp 6E khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6E.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Tiến 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:	Môn: Số học 6
Họ và Tên: 	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Đề bài:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp đúng nhất trong các câu sau: (1.5đ)
1. Kết quả của phép tính: 45 . 44 = 
	A. 49 	B. 41 	C. 420 	D. 169
2. Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng:
	A. 0	B. 5	C. 0 và 5 	D. Tổng các chữ số chia hết cho 5.
3. Với a 9 thì
	A. a là ước của 9	B. a là bội của 9	C. a đồng thời là ước và bội của 9.
Câu 2: Hãy đánh dấu x vào ô thích hợp trong các câu sau:(1.5đ)
Câu
Đúng
Sai
1. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
2. Nếu trong một tổng có 3 số hạng trong đó có 2 số hạng chi hết cho 6 và 1 số hạng không chia hết cho 6 mà tổng đó vẫn chia hết cho 6.
3. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
II. Tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính. (2đ)
a) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
b) 12: 390: 
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
a) 219 – 7.(x + 1) = 100
b) (3x – 6) . 3 = 38 : 34
Câu 3: Học sinh lớp 6E khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6E.
BÀI LÀM
Ma Trận:
Đáp án: 
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: 
1. A
2. C
3. B
Câu 2:
1. Đ
2. S
3. Đ
II. Tự luận:
Câu 1: 
a) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 = 120 + 36 – 35 = 121
b) 12: 390: = 12: 390: = 12: 390: = 12: 390: 130 = 12 : 3 = 4
Câu 2: 
a) 219 – 7.(x + 1) = 100 
 7.(x + 1) = 219 – 100
	 7.(x + 1) = 119
	 (x + 1) = 119 : 7
	 x + 1 = 17
	 x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 38 : 34
 (3x – 6) . 3 = 34
 (3x – 6) . 3 = 81
 3x – 6 = 81 : 3
	3x – 6 = 27
	 3x = 27 + 6
	 3x = 33
	x = 33 : 3 = 11
Câu 3:
Gọi số học sinh lớp 6E là a (hs).
Theo đề bài ta có: a = BC( 2,3,4,8 ) và 35 a 60
Ta có: BCNN(2,3,4,8) = 24
 BC( 2,3,4,8 ) = B (24) = 0; 24; 48; 72; 
Do 35 a 60 nên a = 48.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 t tuan 14.doc