Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Chương I - Trường THCS Nguyễn Trung Trực

Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Chương I - Trường THCS Nguyễn Trung Trực

I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)

Câu 1 : Số 126 có ước số nguyên tố là :

 a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7

Câu 2: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:

a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}

Câu 3: Điền dấu “=; >; <” vào="" ô="">

 124 142

Câu 4: Điền dấu “=; >; <” vào="" ô="">

 121 1 12

Câu 5: Tập hợp { x N; 0< x="">< 6="" }="" còn="" có="" cách="" viết="" khác="" là:="">

a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}

Câu 6: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu ,  vào ô vuông:

 a) 17  P b) 927  P

Câu 7: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.52; 180 = 22.32.5

 BCNN(42, 50, 180) là:

 a) 22.32.5 b) 22.32.52.7 c) 22.32.5.7 d) 2.3.5.7

Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng:

a) Số 1 là hợp số b) Số 1 là số nguyên tố

c) Số 1 không có ước nào cả d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)

Câu 1: Cho các số: 8272; 2785; 1260; 6743.

a) Số nào chia hết cho 5?

b) Số nào chia hết cho 2?

c) Số nào chia hết cho 2, 3,5?

d) Số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?

Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2đ)

a) 4 . 52 – 3 . 23

b) 37.66 + 15.37 + 19.37

Câu 3: Tìm x, biết : (9.x + 2).3 = 60 (1đ)

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Chương I - Trường THCS Nguyễn Trung Trực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp:...........................
Họ và tên:...................................................
Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Toán 6 (SH)
Ngày.......tháng.......năm 
Điểm
.........
Lời phê
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Hãy đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng:
Số 1 là hợp số	b) Số 1 là số nguyên tố
c) Số 1 không có ước nào cả	d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
Câu 2: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.52; 180 = 22.32.5
	BCNN(42, 50, 180) là:
	a) 22.32.5	b) 22.32.52.7	c) 22.32.5.7	d) 2.3.5.7
Câu 3: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu Î, Ï vào ô vuông:
	a) 17 c P	b) 927 c P	
Câu 4: Tập hợp { xÎ N; 0< x < 6 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 5: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
 121 1 12
Câu 6: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
 124 142
Câu 7: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 8 : Số 126 có ước số nguyên tố là :
 a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7
II. PHẨN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8579; 2785; 2160; 6742. (2điểm)
Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho 2,5?
Số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2điểm)
7.53 – 12.22
142 . 45 + 45 . 17 – 45.59 
Câu 3: Tìm x, biết: 10 - 2x = 44 : 43 (2điểm)
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp:...........................
Họ và tên:...................................................
Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Toán 6 (SH)
Ngày.......tháng.......năm
Điểm
.........
Lời phê
ĐỀ 2:
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1 : Số 126 có ước số nguyên tố là :
 a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7
Câu 2: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 3: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
 124 142
Câu 4: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
 121 1 12
Câu 5: Tập hợp { xÎ N; 0< x < 6 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 6: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu Î, Ï vào ô vuông:
	a) 17 c P	b) 927 c P
Câu 7: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.52; 180 = 22.32.5
	BCNN(42, 50, 180) là:
	a) 22.32.5	b) 22.32.52.7	c) 22.32.5.7	d) 2.3.5.7
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng:
Số 1 là hợp số	b) Số 1 là số nguyên tố
c) Số 1 không có ước nào cả	d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8272; 2785; 1260; 6743.
Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho 2, 3,5?
Số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2đ)
4 . 52 – 3 . 23
37.66 + 15.37 + 19.37
Câu 3: Tìm x, biết : (9.x + 2).3 = 60	(1đ)
Ñaùp aùn
Ñeà 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
d
b
a/ Î
b/Ï
a
>
>
b
a
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8579; 2785; 2160; 6742. (2đ)
a)Số chia hết cho 5 là 2160;2785 	0.5đ
b)Số chia hết cho 2 là 2160,6742	0.5đ
c)Số chia hết cho 2,5 là 2160	 0,5đ
d)Số chia hết cho 2,3,5,9 là 2160 	 0.5đ	
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2đ)
7.53 – 12.22
= 7.125 -12.4 	0,5đ
= 875 – 48 	0,25đ
= 827 	0,25đ
142 . 45 + 45 . 17 – 45. 59
= 45( 142+17 -59) 	0,5đ
= 45.100 	0,25đ
= 4500	0,25đ
Câu 3: Tìm x, biết: 10 - 2x = 44 : 43 (2đ)
10 - 2x = 4 	0,25đ
2x = 10 – 4	0,25đ
2x = 6	0,25đ
x = 3	0,25đ
Hoïc sinh giaûi caùch khaùc ñuùng cho ñuû soá ñieåm
Ñaùp aùn
Ñeà 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
a
b
>
>
a
a/ Î
b/Ï
b
d
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8272; 2785; 1260; 6743.
a)Số chia hết cho 5 là 2785;1260	0.5đ
b)Số chia hết cho 2 là 8272;1260	0.5đ
c)Số chia hết cho 2,5 là 1260	0.5đ
d)Số chia hết cho 2,3,5,9 là 1260	0.5đ
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2đ)
a) 4 . 52 – 3 . 23
 = 4.25 -3.8	0.5 đ
 = 100-24	0.25đ
 =76	0.25đ
b) 37.66 + 15.37 + 19.37
 = 37.(66+15+19) 	0.5đ
 = 37.100	0.25đ
 = 3700	0.25đ
Câu 3: Tìm x, biết : (9x + 2).3 = 60	(2đ)
9x+2 = 20	0.5đ
9x = 20-2	0.5đ
9x = 18	0.5đ
 x = 2	0.5 đ
Hoïc sinh giaûi caùch khaùc ñuùng cho ñuû soá ñieåm

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra so hoc lop 6 chuong I- DA IN.doc