Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 tiết: 18

Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 tiết: 18

 Câu 1: Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là:

 A. 13 B. 15 C. 16

 Câu 2: Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là:

 A. 7 B. 8 C. 10

 Câu 3: Cho hai tập hợp: M = ; N =

 A. M N B. N M C. M = N

 Câu 5: Tập hợp M = {x N | x 10}có số phần tử là:

 A. 9 B. 10 C. 11

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1328Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 tiết: 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Thành	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: Số Học 6
Tiết: 18
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về tâph hợp, phần tử.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , 
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Biết các cách viết một tập hợp.
Số câu 
2
1
3
Số điểm Tỉ lệ %
1(10%)
1(10%)
2(20%)
2. Tập hợp N các số tự nhiên
- Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Thực hiện được các phép tính nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số.
- Vận dụng các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm x.
- Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x.
Số câu
2
2
5
1
10
Số điểm Tỉ lệ %
1(10%)
1(10%)
5(50%)
1(10%)
8(80%)
Tổng số câu
4
3
5
1
13
Tổng số điểm
2(20%)
1(10%)
5(50%)
1(10%)
10
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 	
 Câu 1: Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là:
	 A. 13	B. 15	C. 16	
 Câu 2: Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là:
 A. 7	B. 8	C. 10
 Câu 3: Cho hai tập hợp: M = ; N = 
	A. M N	B. N M	C. M = N 
 Câu 5: Tập hợp M = {x N | x 10}có số phần tử là:
 A. 9	 B. 10 	 C. 11
 Câu 6: Kết quả của phép tính 32 . 33 là:
 A. 35 	 B. 36 	 C. 96 
 Câu 6: Kết quả của phép tính 106 :102 là:
	A. 103 	 B. 14 	 C. 104
 II/ TỰ LUẬN (7điểm)
	Câu 1 (1 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
	Câu 2 (4 điểm): Thực hiện phép tính: 
 	 a) 39. 31+ 69.39	 b) 
	 c) - [149 – (15 - 8)2] d) 
Câu 3 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x. biết:
 a) 514 + ( 281– x ) = 753 b) 12x – 28 = 
ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là:
	 A. 13	B. 15	C. 16	
 Câu 2: Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là:
 A. 7	B. 8	C. 10
 Câu 3: Cho hai tập hợp: M = ; N = 
	A. M N	B. N M	C. M = N 
 Câu 4: Tập hợp M = {x N | x 10}có số phần tử là:	
 A. 9	 B. 10 	 C. 11
 Câu 5: Kết quả của phép tính 32 . 33 là:
 A. 35 	 B. 36 	 C. 96 
 Câu 6: Kết quả của phép tính 106 :102 là:
	A. 103 	 B. 14 	 C. 104
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (1 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê.
Câu 2 (4 điểm): Thực hiện phép tính: 
 	 a) 3.31+ 27:3
	 b) 25 + 33
 b) 
	 c) 4(24 – 33:9) 
Câu 3 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x. biết:
 a) 5x + 15 = 50 b) 12x – 28 = 

Tài liệu đính kèm:

  • docTrường THCS Tân ThànhĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.doc