I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng
1. Có các oxit sau: BaO, SO3, N2O5, SiO2, MgO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là:
A. BaO , SO3 , N2O5 B. SO3 , N2O5 , P2O5
C. SO3 , P2O5 , N2O5 , SiO2 D. MgO , N2O5, SiO2
2. Có những chất khí sau: CO2 , H2 , O2 , SO2 , CO. Khí nào làm đục nước vôi trong.
A. CO2 B. CO2 , CO , H2
C. CO2 , O2 , CO D. CO2 , SO2
3. Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím
A. Hoá xanh B. Hoá đỏ C. Không đổi màu D . Kết quả khác 4. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng.
A. Cu B. Mg C. CuO D. MgCO3
5. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa.
A. HCl B. Ca(OH)2 C. NaCl D. Na2SO4
6. Tất cả các chất nào sau đây tác dụng với axit tạo thành muối và nước
A. MgO , Fe2O3 , NaOH B. CuO , Mg , SO3
C. Al2O3 , Mg , Ca D. HCl , Cu , SO2
7. Chất nào sau đây tác dụng được với axit HCl với cả CO2
A. Cu B. Zn C. Dung dịch NaOH D. Fe
8. CaO có thể tác dụng với các chất nào sau đây :
A. H2O, SO2, HCl, H2SO4 B. CO2, HCl, NaOH, H2O
C. H2O, HCl, Na2SO4, CO2 D. CO2, HCl, NaCl, H2O
II . TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho một lượng bột Mg dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc).
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng Magie đã tham gia phản ứng. (Cho : Mg = 24)
c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
Ngày soạn / /2011 Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: 1.1 Kiểm tra khái niệm căn bậc hai của một số không âm 1.2 Kiểm tra các phép tính về căn bậc hai 1.3 Kiểm tra cách so sánh căn bậc hai và so sánh căn bặc ba 2. Kỹ năng: 2.1 Vận dụng khái niệm căn bậc hai để rút gọn. 2.2 Vận dụng kiến thức để so sánh căn thức bậc hai và so sánh căn thức bậc ba. II.HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra tự luận: (đề 01 và đề 02) III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 01&02 Tên chủ đề (Chương I) Nhận biết (Cấp độ 1) Thông hiểu (Cấp độ 2) Vân dụng Cấp độ thấp (Cấp độ 3) Cấp độ cao (Cấp độ 4) 1.Khái niệm căn bậc hai (3 tiết) Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, Áp dụng tính được. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (11 tiết) Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, so sánh được 2 căn thức bậc hai Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu: 3 Số điểm: 7 Tỉ lệ 70% Số câu: 2 Số điểm: 3 Số câu: 1 Số điểm: 4 3. Căn bậc ba (1 tiết) Hiểu được khái niệm căn bậc ba, so sánh được hai căn bậc ba Số câu: Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tổng Số câu: 6 Tổng Số điểm: 10 đ Tỉ lệ: 100% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Số câu: 3 câu Số điểm: 4 đ Tỉ lệ: 40% Số câu: 2 câu Số điểm: 4 đ Tỉ lệ: 40% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH & THCS A NGO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2011 - 2012 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 01 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng 1. Có các oxit sau: BaO, SO3, N2O5, SiO2, MgO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là: A. BaO , SO3 , N2O5 B. SO3 , N2O5 , P2O5 C. SO3 , P2O5 , N2O5 , SiO2 D. MgO , N2O5, SiO2 2. Có những chất khí sau: CO2 , H2 , O2 , SO2 , CO. Khí nào làm đục nước vôi trong. A. CO2 B. CO2 , CO , H2 C. CO2 , O2 , CO D. CO2 , SO2 3. Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím A. Hoá xanh B. Hoá đỏ C. Không đổi màu D . Kết quả khác 4. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng. A. Cu B. Mg C. CuO D. MgCO3 5. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa. A. HCl B. Ca(OH)2 C. NaCl D. Na2SO4 6. Tất cả các chất nào sau đây tác dụng với axit tạo thành muối và nước A. MgO , Fe2O3 , NaOH B. CuO , Mg , SO3 C. Al2O3 , Mg , Ca D. HCl , Cu , SO2 7. Chất nào sau đây tác dụng được với axit HCl với cả CO2 A. Cu B. Zn C. Dung dịch NaOH D. Fe 8. CaO có thể tác dụng với các chất nào sau đây : A. H2O, SO2, HCl, H2SO4 B. CO2, HCl, NaOH, H2O C. H2O, HCl, Na2SO4, CO2 D. CO2, HCl, NaCl, H2O II . TỰ LUẬN (6 điểm) Cho một lượng bột Mg dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). a) Viết phương trình hoá học. b) Tính khối lượng Magie đã tham gia phản ứng. (Cho : Mg = 24) c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1-C; 2-A; 3-B; 4-A; 5-B; 6-A; 7-C; 8-A II . TỰ LUẬN (6 điểm) PTPƯ: Mg + H2SO4 -> MgSO4+H2 Số mol H2 = ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 02 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng 1. Có các oxit sau: BaO, SO3, N2O5, SiO2, MgO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là: A. BaO , SO3 , N2O5 B. MgO , N2O5, SiO2 C. SO3 , P2O5 , N2O5 , SiO2 D. SO3 , N2O5 , P2O5 2. Có những chất khí sau: CO2 , H2 , O2 , SO2 , CO. Khí nào làm đục nước vôi trong. A. CO2 , O2 , CO B. CO2 , SO2 C. CO2 D. CO2 , CO , H2 3. Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím A. Hoá đỏ B. Hoá xanh C. Không đổi màu D . Kết quả khác 4. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng. A. Cu B. CuO C. Mg D. MgCO3 5. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa. A. HCl B. Na2SO4 C. Ca(OH)2 D. NaCl 6. Tất cả các chất nào sau đây tác dụng với axit tạo thành muối và nước A. MgO , Fe2O3 , NaOH B. HCl , Cu , SO2 C. Al2O3 , Mg , Ca D. CuO , Mg , SO3 7. Chất nào sau đây tác dụng được với axit HCl với cả CO2 A. Cu B. Fe C. Dung dịch NaOH D. Zn 8. CaO có thể tác dụng với các chất nào sau đây : A. H2O, SO2, HCl, H2SO4 B. CO2, HCl, NaCl, H2O C. H2O, HCl, Na2SO4, CO2 D. CO2, HCl, NaOH, H2O II . TỰ LUẬN (6 điểm) Cho một lượng bột Mg dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). a) Viết phương trình hoá học. b) Tính khối lượng Magie đã tham gia phản ứng. (Cho : Mg = 24) c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0 - <3 3 - <5 5 - < 6,5 6,5 - <8 8 – 10 9A 2. Rút kinh nghiệm. ... ... ... ......... ... ... ... ... ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: