Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 7 - Trường THCS Phước Hưng

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 7 - Trường THCS Phước Hưng

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng ( 3đ )

1. N là kí hiệu về :

a. Tần số b. Số các giá trị c. Tần suất

2. x là kí hiệu về :

a. Tần số b. Tần suất c. Giá trị của dấu hiệu

3. n là kí hiệu về :

a. Tần số b. Số các giá trị c. Tần suất

4. Để điều tra về số lượng học sinh của từng lớp trong một trường. Người điều tra phải:

a. Có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.

b. Đến từng lớp để lấy số liệu

c. Cả hai câu trên đều đúng

5. Cho bảng số liệu sau đây :

35 28 28 30 35 28 30 28 35 30 28 28 35 30 50 28 35 28 35 30 28 30

a. Bảng trên có 20 giá trị

b. Bảng trên có 4 giá trị

c. Bảng trên có 22 giá trị

6. Từ bảng số liệu đã cho ở câu 5. Mốt của dấu hiệu là :

a. 28 b. 30 c. 35 d. 50

Câu 2: Bài toán ( 7đ )

Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau :

10 5 8 9 8 7 6 7 6 9

 9 10 9 7 9 8 7 8 5 8

 8 5 7 8 10 9 8 6 7 8

a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị ? (1đ )

b. Số các giá trị khác nhau ? ( 0.5đ )

c. Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng. ( 3.5đ )

d. Tìm mốt của dấu hiệu ( 0.5đ )

e. Từ bảng tần số hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( 1.5đ )

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 7 - Trường THCS Phước Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường THCS Phước Hưng
Lớp: 
Tên :
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 7
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng ( 3đ )
N là kí hiệu về :
a. Tần số	b. Số các giá trị	c. Tần suất	
x là kí hiệu về :
a. Tần số	b. Tần suất	c. Giá trị của dấu hiệu
n là kí hiệu về :
a. Tần số	b. Số các giá trị	c. Tần suất
Để điều tra về số lượng học sinh của từng lớp trong một trường. Người điều tra phải:
Có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
Đến từng lớp để lấy số liệu
Cả hai câu trên đều đúng
Cho bảng số liệu sau đây :
35 28 28 30 35 28 30 28 35 30 28 28 35 30 50 28 35 28 35 30 28 30 
Bảng trên có 20 giá trị
Bảng trên có 4 giá trị
Bảng trên có 22 giá trị
Từ bảng số liệu đã cho ở câu 5. Mốt của dấu hiệu là :
a. 28	b. 30	c. 35	d. 50
Câu 2: Bài toán ( 7đ )
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau :
10 5 8 9 8 7 6 7 6 9 
 9 10 9 7 9 8 7 8 5 8
 8 5 7 8 10 9 8 6 7 8 
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị ? (1đ )
Số các giá trị khác nhau ? ( 0.5đ )
Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng. ( 3.5đ )
Tìm mốt của dấu hiệu	 ( 0.5đ )
Từ bảng tần số hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( 1.5đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET THONG KE 7.doc