Ề BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77 B . 78 C . 79 D. 80
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4 D . x = 5
Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19
Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là :
A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4 B . Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12
C. Ư(12) = 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 D . Cả ba kết quả đều sai.
Câu 5. ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là:
A. 2 B . 4 C. 3 D. 5
Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A . 80 BC ( 20 ; 30 ) B . 36 BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C . 12 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24 BC ( 4 ; 6 ; 8 )
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu7. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2]
Câu 8. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia hết cho x - 1
Câu 9. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 1- SỐ HỌC 6 I. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Chủ đề 1 Thực hiện phộp tớnh, Tỡm x Nhận biết được thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Vận dụng tỡm x Biết thực hiện cỏc phộp tớnh theo thứ tự hoặc tớnh nhanh Vận dụng tỡm x thụng qua việc thực hiện cỏc phộp tớnh Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C1-1 0,5 5% C8-a-1 1 10% C7-1 2 20% C2-1 0,5 5% 4 4 40% Chủ đề 2 Tớnh chất chia hết của tổng Nắm vững tớnh chất chia hết của tổng để chọn kết quả đỳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C3-1 0,5 5% 1 0,5 5% Chủ đề 3 Ước và bội. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Biết nhận biết tập hợp cỏc ước Biết khỏi niệm BC của hai hay nhiều số tự nhiờn Vận dụng tỡm ƯC,BC thụng qua tỡm UWCLN,BCNN Vận dụng khỏi niệm ước để tỡm x Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C4-1 0,5 5% C6-1 0,5 5% C5-1 0,5 5% C9-1 3 30% C8-b-1 1 10% 5 5,5 55% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 2 20% 3 3 30% 4 5 50% 10 10 100% Đề bài Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất. Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là: A .77 B . 78 C . 79 D. 80 Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40? A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4 D . x = 5 Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9: A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19 Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là : A. Ư(12) = ớ1 ; 2; 3; 4 ý B . Ư(12) = ớ 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 ý C. Ư(12) = ớ 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ý D . Cả ba kết quả đều sai. Câu 5. ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là: A. 2 B . 4 C. 3 D. 5 Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A . 80 ẻ BC ( 20 ; 30 ) B . 36 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 ) C . 12 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 ) Phần II- Tự luận: (7 điểm) Câu7. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể) a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2] Câu 8. Tìm số tự nhiên x biết: a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia hết cho x - 1 Câu 9. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60. III. Đáp án – Thang điểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu Đáp án A D C C A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II- Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 = 4. 25 – 6 + 3 0,5 = 100 – 6 + 3 = 97 0,5 1 b) b) 132- [116- (132 - 128)2] = 132- [116- 42] 0,5 = 132- [116- 16] 0.25 = 132- 100 = 32 0.25 2 a) a) 6x + 39 = 5628 : 28 6x + 39 = 201 0.25 6x = 162 0.25 x = 162:6 0.25 x = 27 0.25 2 b) b*) 13x- 1 Thỡ x – 1 là ước của 13. Ta có Ư(13) = {1;13} 0.25 (x – 1) {1;13} 0.25 Do đó: x – 1 = 1 x = 2 0.25 x – 1 = 13 x = 14 0.25 3 Gọi số học sinh lớp 6C là a bạn (a ); 35 < a < 60 0.5 Theo đề bài ta có: 1,5 Ta có: BCNN(2;3;4;8) = 24 0,5 BC(2;3;4;8) = B(24) = {0; 24; 48; 72 ... } 0,5 Vì ; a {0; 24; 48; 72 ... } và 35 < a < 60 nên a = 48 0,5 Vậy số học sinh lớp 6C là 48 bạn 0,5
Tài liệu đính kèm: