Đề kiểm định chất lượng Toán Lớp 8 - Năm học 2007-2008

Đề kiểm định chất lượng Toán Lớp 8 - Năm học 2007-2008

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Hãy chọn các phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1: So sánh A = 2002. 2004 và B = 20032 ta được:

A. A < b="" b.="" a=""> B C. A = B

Câu 2: Giá trị của biểu thức A = x4 – 17x3 +17x2 – 17x + 20 tại x = 16 là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 3: Số a để 4x2 – 6x + a chia hết cho x – 3 là:

A. 18 B. 16 C. –18 D. –16

Câu 4: Cho phân số chọn kết luận đúng:

A. Phân số trên tối giản B. phân số rút gọn là

C. Phân số rút gọn là D. Một kết quả khác

Câu 5: Cho phân thức : với x<0, chọn="" kết="" luận="">

A. Phân thức không rút gọn được B. Phân thức rút gọn bằng

C. Phân thức rút gọn bằng D. Phân thức rút gọn bằng

Câu 6: Cho hai số tự nhiên. Số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Tổng các bình phương của hai số này chia cho 5 dư :

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. x3 B. x-3,5 C. x3 và x-3 D. x3 ; x-3 và x-3,5

Câu 8: Nghiệm của phương trình: x(x-5)+x-5=0 là:

A. x= 0; x=5 B. x=-5; x=1 C. x=0; x=-1 D. x=-1; x=5

Câu 9: Phương trình có nghiệm là:

A. x=0 B. x=1 C. x=0 và x=1 D. x=-1

Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức: A= là:

A. 4 B. 7 C. 5 D. 6

Câu 11: Một tứ giác có nhiều nhất mấy góc vuông:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Cho tứ giác ABCD biết A : B : C: D= 1:2:3:4. Số đo các góc của tứ giác là:

A. 340; 680; 1020; 1360 B. 360; 720; 1080; 1440

C. 320; 640; 960; 1280 D. 380; 760; 1140; 1520

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng Toán Lớp 8 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm định chất lượngtoán 8: năm học 2007-2008
môn toán: thời gian làm bài 90 phút.
I. phần trắc nghiệm:
hãy chọn các phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: So sánh A = 2002. 2004 và B = 20032 ta được:
A. A B C. A = B	 
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = x4 – 17x3 +17x2 – 17x + 20 tại x = 16 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Số a để 4x2 – 6x + a chia hết cho x – 3 là:
A. 18 B. 16 C. –18 D. –16 
Câu 4: Cho phân số chọn kết luận đúng:
A. Phân số trên tối giản B. phân số rút gọn là 
C. Phân số rút gọn là D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho phân thức : với x<0, chọn kết luận đúng
A. Phân thức không rút gọn được	B. Phân thức rút gọn bằng 
C. Phân thức rút gọn bằng 	D. Phân thức rút gọn bằng 
Câu 6: Cho hai số tự nhiên. Số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Tổng các bình phương của hai số này chia cho 5 dư :
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. xạ3	B. xạ-3,5	C. xạ3 và xạ-3	D. xạ3 ; xạ-3 và xạ-3,5
Câu 8: Nghiệm của phương trình: x(x-5)+x-5=0 là:
A. x= 0; x=5	B. x=-5; x=1	C. x=0; x=-1	D. x=-1; x=5
Câu 9: Phương trình có nghiệm là: 
A. x=0	B. x=1	C. x=0 và x=1	D. x=-1
Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức: A= là: 
A. 4	B. 7	C. 5	D. 6
Câu 11: Một tứ giác có nhiều nhất mấy góc vuông:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 12: Cho tứ giác ABCD biết A : B : C: D= 1:2:3:4. Số đo các góc của tứ giác là:
A. 340; 680; 1020; 1360	B. 360; 720; 1080; 1440
C. 320; 640; 960; 1280	D. 380; 760; 1140; 1520
Câu 13: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 7cm và 24cm là:
	A. 12cm	B. 12,5cm C. 13cm D. 13,5cm
Câu 14: Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật giảm 10% thì diện tích hình chữ nhật giảm:
A. 22%	B. 20%	C. 19%	D. 18%
Câu 15: Nếu ABC A’B’C’ theo tỷ số và A’B’C’ A’’B’’C’’ theo tỷ số thì ABC A’’B’’C’’ theo tỷ số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Các trung điểm của bốn cạnh của hình chữ nhật là các đỉnh của:
A. Hình thoi	B. Hình bình hành	C.Hình vuông	D. Hình chữ nhật
II. Tự luận
Câu 1: Cho biểu thức: 	A= 	
Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa ?
Tìm các giá trị của x để A=0
Câu 2: 	1, Giải phương trình: 
2, Cho a + b + c = 0 và abc ạ 0 . Rút gọn biểu thức: C=
Câu 3: 1, Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM=DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E và F. Chứng minh rằng:
a. E và F đối xứng qua AB 
b. Tứ giác MEBF là hình thoi.
c. Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để BCNE là hình thang cân.
 2, Dựng hình thang ABCD (AB CD) biết hai đáy AD = 2cm; BC= 4cm và hai đường chéo AC =7cm; BD =5cm.
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án và biểu điểm : TOáN 8
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Phương án
a
b
c
c
b
a
d
d
a
c
d
b
b
c
a
a
II. tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,25 điểm):
a. Phân tích (0,25 điểm): x2 + 2x – 8 = (x - 2)(x +4)
Điều kiện A có nghĩa: x ạ 2 và x ạ - 4
b. (1 điểm): Tìm x để A = 0 : 
Để A = 0 thì x5 – 2x4+ 2x3 – 4x2 –3x + 6 = 0 và x2 +2x – 8 ạ 0
A = 0 khi x = 1 hoặc x = -1
Câu 2: (1,5 điểm: Mỗi câu 0,75 điểm):
 1. Giải phương trình : 
 Û 
 Û(123 – x ) ( = 0
 Û 123 – x = 0 
 Û x = 123
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S ={123}
 2. Cho a + b + c = 0 và abc ạ 0 . Rút gọn biểu thức:
 C=
Từ a + b + c = 0 ị a + b = - c
Bình phương hai vế ta có (a + b)2 = c2 dẫn đến a2 + b2 – c2 = -2ab
Tương tự b2 + c2 – a2= -2bc ; c2 + a2 – b2 = -2ac	E
Do đó C = 	A	M
Câu 3: (3,0 điểm)	H	B
 1.a.(1,0 Điểm) : Gọi H là giao điểm của MB và EF. 
Tứ giác AMND có: 
	D	N	C
MN=ND (gt)
AM ND (gt) ị AMND là hình bình hành
ịAD	MN ị MN	BC ịNE	 BC
 Có (g.c.g) Suy ra EH = FH (1)
 Mặt khác AB ^ EF (gt) (2)
Từ (1) và (2) suy ra E và F đối xứng qua AB 
b. (0,25 điểm) : Tứ giác MEBF có MH = HB (gt)
	 EH = EH (cm trên)	 ị MEBF là hình bình hành.
 Hình bình hành MEBF có MB ^ EF nên là hình thoi
c. (0,5 điểm)	 Có BC NE (cm trên) nên BCNE là hình thang
Hình thang BCNE là hình thang cân Û C = CBE Û C = 2CBA Û CBA = 600
Vậy hình bình hành ABCD có CBA = 600 thì BCNE là hình thang cân
2 + Cách dựng: (1,0 Điểm) y
 -Dựng có ba cạnh : x A D
 BD =5cm; DE = 7 cm: BE = 6 cm 
 -Trên tia BE dựng điểm C sao cho BC = 4 cm
 - Dựng tia Dx 	 BE	 - Dựng tia Cy BE .
 Dx cắt Cy tại A
Nối AB . Tứ giác ABCD là hình thang cần dựng	 
 B C E
 + Chứng minh (0,25 Điểm):Theo cách dựng , tứ giác ABCD có AD	 BC nên là hình thang
 BC = 4 cm , BD = 5 cm
Theo tính chất đoạn chắn song song : AD = CE = BE – BC = 6 – 4 = 2 (cm) và AC = DE = 7(cm)
 Vậy hình thang ABCD thoả mãn đầu bài toán

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG toan 8 Tinh.doc