Đề kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Tân Liễu

Đề kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Tân Liễu

I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Bài1(1,5điểm): Chọn kết quả đúng:

a) Căn bậc hai của 9 bằng:

 A.3 B. -3 C. 3 và -3 D. 81

b) Số có căn bậc hai số học của nó bằng 4 là:

 A. 2 B. 16 C. 4 D. 8

c) Biểu thức không có nghĩa khi :

 A. x = 2 B. x 2 C. x < 2="" d.="" x="">

d) Kết quả của là:

 A. - 2 B. + 2 C. - -2 D. 2 -

 e) Cho các tỉ số lượng giác sin 240 và Cos 660 ta có:

 A. Sin 240 = Cos 660 B. sin240 < cos="" 660="" c.="" sin="" 240=""> Cos 660

 f) Cho hình vẽ bên , x bằng:

 A. 7 B. 29

 C. D. ±

Bài2(1,5điểm): Chọn khẳng định đúng, khẳng định sai trong các khẳng định sau

a) 3

b) ( với a 0; b 0)

c) Nếu = 2 thì x = 9

 d) Số không có căn bậc hai sốhọc

 e) Nếu + = 900 thì Sin2 + Cos2 = 1

 f) Sin 600 =

II- PHẦN TỰ LUẬN:

Bài1(2điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

 a) b)

Bài2(1điểm): a) Tìm x biết:

Bài3:(3điểm)

 1- Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:

 Sin230; Cos100; Sin600 ; Cos82015

 2- Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Biết AB = 4cm,

BH = 3cm, hãy tính độ dài các đoạn thẳng: AH, AC, HC, BC ?

Bài4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2x2 – 2x(y + 2) + y2

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Tân Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT huyện yên dũng
Trường THCS Tân Liễu
Đề thi kiểm định chất lượng .
Môn thi : Toán 9 
Thời gian làm bài : 60 phút
I-Phần trắc nghiệm:
Bài1(1,5điểm): Chọn kết quả đúng:
Căn bậc hai của 9 bằng:
 A.3 B. -3 C. 3 và -3 D. 81
Số có căn bậc hai số học của nó bằng 4 là:
 A. 2 B. 16 C. 4 D. 8
Biểu thức không có nghĩa khi :
 A. x = 2 B. x ³ 2 C. x < 2 D. x Ê 2
Kết quả của là:
 A. - 2 B. + 2 C. - -2 D. 2 - 
 e) Cho các tỉ số lượng giác sin 240 và Cos 660 ta có:
 A. Sin 240 = Cos 660 B. sin240 Cos 660 
 f) Cho hình vẽ bên , x bằng:
 A. 7 B. 29
 C. D. ± 
Bài2(1,5điểm): Chọn khẳng định đúng, khẳng định sai trong các khẳng định sau
 3 
 ( với a ³ 0; b ạ 0)
c) Nếu = 2 thì x = 9
 d) Số không có căn bậc hai sốhọc 
 e) Nếu a + b = 900 thì Sin2a + Cos2b = 1
 f) Sin 600 = 
II- Phần tự luận:
Bài1(2điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 
 a) b) 
Bài2(1điểm): a) Tìm x biết: 
Bài3:(3điểm) 
 1- Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
 Sin230; Cos100; Sin600 ; Cos82015’
 2- Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Biết AB = 4cm, 
BH = 3cm, hãy tính độ dài các đoạn thẳng: AH, AC, HC, BC ?
Bài4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2x2 – 2x(y + 2) + y2
I . Trắc nghiệm khách quan dùng cho kiểm định chất lượng
Câu1.(2điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
 a. Kết quả của là :
A. B. C. D. Đáp án khác
b. Nghiệm của phương trình là :
 A. – 8 B . –2 C . -16 D . 16
c. Trục căn thức ở mẫu được kết quả là :
 A . B . C . D . Đáp án khác
d. Rút gọn biểu thức với a< 0 được kết quả là :
 A. B . C . D . 
Câu 2(1,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng:
1. Cos N bằng:
 A. B. C. 
2. x bằng: 
 A. 4,8 B. 3,6 C. 2,4
3. Tg N bằng:
 A. B. C. 
Câu 3(1điểm) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống thích hợp:
 A. Sin 370 = Cos 630 B. Tg 540 > Tg 39050’
 C. Tg 380 < Sin 380 D. Sin2a + Cos2a = 1 (a là góc nhọn) 
Câu4 (1,5điểm).
1, Căn thức nào dưới đõy luụn cú nghĩa với mọi x ?
 A. B. C. 	 D. 
2, Với giá trị nào của x thì : 
A. x > 1 B. x = 0 hay x = 1 C. x > 0	 D. x = 4
3, Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. B. 	 C. x > 1 D. 
Câu 5 (1.5đ) : Cho hình vẽ bên biết DE= 4 ; DF= 3 ; EF= 5 ; DH= x
1. Cos F bằng
 ; B. ; C. ; 
2. Tg F bằng
A. ; B. ; C. 
3. x bằng
A. ; B. ; C. 2,4
Câu 6.(1,5 điểm) 
 1, Căn thức nào dưới đõy luụn cú nghĩa với mọi x ?
 A. B. 	C. 	D. 
2, Khi xột giỏ trị của biểu thức -12a cú cỏc kết quả sau , tỡm kết quả đỳng :
 A. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0	
 B. -12a0 với mọi a khụng õm .
 C. -12a0 với mọi a . 
 D. -12a > 0 khi a 0 .
 3, Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
 A. B. 	 C. 	 D. x > 1

Tài liệu đính kèm:

  • docDe khao sat giua hkI.doc